TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 649

len
- 1 (F. laine) dt. Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu): đan
len dệt len áo len Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết
còn đâu (Tế Hanh) chăn len.
- 2 dt. Cái xẻng nhỏ có nhiều hình dáng khác nhau, để xắn đất, đào đất.
- 3 đgt. Chen: không chỗ len chân len qua đám đông.
lèn
- đg. 1. Nhồi chặt vào : Lèn bông vào đệm. 2. Dùng lời nói khéo để bán
một giá đắt : Càng quen càng lèn cho đau (tng) .
- d. Dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành : Lèn ở Quảng Bình
có nhiều động.
lén
- I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy,
không biết. Lén đi một mình. Đánh lén. Bắn lén sau lưng.
- II đg. (ph.; id.). Lẻn.
lén lút
- tt. Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối: mua bán lén
lút những hàng cấm Bọn gián điệp hoạt động lén lút Một đám đông phụ nữ
mới lên tàu (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm của, vừa lén lút
gian giảo (Ma Văn Kháng).
leng keng
- Tiếng gõ hay lắc đồ kim loại hay đồ thủy tinh : Gõ thìa vào cốc leng keng.
leo
- đg. 1 Di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử
động của chân tay. Khỉ leo cây. Leo cao ngã đau (tng.). 2 Di chuyển lên cao
hơn. Xe leo lên dốc. Leo cầu thang. 3 Mọc dài ra và vươn lên cao, thân bám
vào vật khác (nói về một số cây). Làm giàn cho mướp leo. Giậu đổ bìm leo
(tng.).
leo lẻo
- 1 tt (Nói) nhiều và nhanh liến thoắng, với vẻ trơn tru nhưng không sâu
sắc, không thật: nói leo lẻo chối leo lẻo chỉ được leo lẻo cái mồm.
- 2 pht. Rất trong, đến mức nhìn suốt được đến đáy, không hề có một chút

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.