TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 651

lẹt đẹt
- 1 t. Ở tình trạng quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. Lẹt
đẹt theo sau. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ.
- 2 t. Từ mô phỏng những tiếng nổ trầm, nhỏ, rời rạc. Pháo nổ lẹt đẹt.

- 1 dt. 1. Thứ cây ăn quả, hoa trắng, quả vỏ thường vàng, thịt trắng nhiều
nước, vị ngọt. 2. Quả cây lê.
- 2 dt. Lưỡi lê, nói tắt: đâm lê.
- 3 đgt. 1. Dùng khuỷu tay và chân đẩy người di chuyển sát đất: tập lăn lê
bò toài lê từng bước. 2. Kéo sát mặt đất: lê guốc quèn quẹt lê từng thúng
thóc trên sàn kho.
- Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái.
-
lê thê
- X. Dài lê thê.
lề
- 1 d. 1 Dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước. Giấy
rách phải giữ lấy lề (tng.). 2 Khoảng giấy trắng được chừa ra ở bên trái
hoặc bên phải trang giấy viết hoặc in. Lề vở. Lề sách. Chừa lề. Ghi chú bên
lề. 3 (id.). Giấy lề (nói tắt). 4 Lề đường (nói tắt). Đi trên lề. 5 (kết hợp hạn
chế). Phần bên ngoài, trong quan hệ đối lập với cái chính, cái bên trong.
Chuyện ngoài lề. Gạt ra ngoài lề. Bàn tán bên lề cuộc họp.
- 2 d. (cũ; id.). Thói quen đã thành nếp, thành lệ. Đất có lề, quê có thói
(tng.).
lề đường
- dt. Hai mép đường, dành cho người đi bộ: đi vào lề đường.
lề lối
- Cách thức đã quen : Lề lối làm việc.
lề mề
- t. Chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc. Tác phong lề mề.
Họp hành lề mề.
lề thói

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.