TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 653

Cô là người có lễ phép. II. tt. Có lễ phép: nói năng lễ phép Cậu học trò lễ
phép.
lễ phục
- Quần áo mặc trong những buổi lễ lớn.
lễ vật
- d. Vật dùng để biếu tặng hay cúng tế. Lễ vật của nhà trai. Mang lễ vật lên
chùa.
lệ
- 1 dt., vchg Nước mắt: rơi lệ áo đầm giọt lệ, tóc se mái đầu (Truyện Kiều)
mắt đẫm lệ Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng (Xuân Diệu) châu lệ huyết
lệ.
- 2 dt. 1. Điều quy định và đã trở thành nếp: Phép vua thua lệ làng (tng.)ồ.
2. Điều lặp đi lặp lại thành quen: theo lệ thường. 3. Điều làm theo qui định
thường ngày: hỏi cho có lệ làm chiếu lệ lấy lệ.
- 3 dt. Viên chức nhỏ hầu hạ quan lại thời phong kiến.
lệ luật
- d. (id.). Như luật lệ.
lệ phí
- dt. Khoản tiền quy định phải nộp khi làm thủ tục giấy tờ hay khi hoạt
động vì lợi ích của mình: nộp lệ phí thi nộp lệ phí chợ thu lệ phí được miễn
lệ phí.
lệ thuộc
- Phải theo người khác, phụ vào cái khác : Lệ thuộc vào tài liệu nước ngoài.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.