Cô là người có lễ phép. II. tt. Có lễ phép: nói năng lễ phép Cậu học trò lễ
phép.
lễ phục
- Quần áo mặc trong những buổi lễ lớn.
lễ vật
- d. Vật dùng để biếu tặng hay cúng tế. Lễ vật của nhà trai. Mang lễ vật lên
chùa.
lệ
- 1 dt., vchg Nước mắt: rơi lệ áo đầm giọt lệ, tóc se mái đầu (Truyện Kiều)
mắt đẫm lệ Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng (Xuân Diệu) châu lệ huyết
lệ.
- 2 dt. 1. Điều quy định và đã trở thành nếp: Phép vua thua lệ làng (tng.)ồ.
2. Điều lặp đi lặp lại thành quen: theo lệ thường. 3. Điều làm theo qui định
thường ngày: hỏi cho có lệ làm chiếu lệ lấy lệ.
- 3 dt. Viên chức nhỏ hầu hạ quan lại thời phong kiến.
lệ luật
- d. (id.). Như luật lệ.
lệ phí
- dt. Khoản tiền quy định phải nộp khi làm thủ tục giấy tờ hay khi hoạt
động vì lợi ích của mình: nộp lệ phí thi nộp lệ phí chợ thu lệ phí được miễn
lệ phí.
lệ thuộc
- Phải theo người khác, phụ vào cái khác : Lệ thuộc vào tài liệu nước ngoài.