TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 655

người bề trên dạy bảo. Đừng lên lớp nhau nữa.
lên mặt
- đgt. Làm cao, kiêu ngạo, tỏ vẻ hơn người: Chớ có lên mặt dạy đời.
lên men
- (hóa) Sự biến đổi của những chất hữu cơ sang những chất khác bằng tác
dụng của men.
lênh đênh
- đg. (hoặc t.). Trôi nổi nay đây mai đó, không có hướng nhất định. Con tàu
lênh đênh trên biển cả. Cuộc sống lênh đênh chìm nổi (b.).
lênh láng
- đgt. (Chất lỏng) Chảy tràn ra khắp trên bề mặt rộng: Nước lênh láng khắp
sân Sau mấy trận mưa to đồng ruộng lênh láng nước Chỉ một lát quang
cảnh chỗ đánh nhau ban nãy đã đổi ra khoảng đất trơ trụi lênh láng nước
(Tô Hoài).
lềnh bềnh
- Nói nổi ở mặt nước và bị sóng đưa lên đưa xuống : Cây gỗ lềnh bềnh ở
mặt sông.
lệnh
- I d. 1 Điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành. Ra lệnh*.
Hạ lệnh*. Vâng lệnh. Làm trái lệnh. Nhận lệnh đi công tác. 2 Văn bản pháp
quy, do chủ tịch nước ban hành. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá. 3 Giấy
cho phép làm một việc gì. Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà. 4
Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ.
Lệnh ông không bằng cồng bà (ý kiến của người vợ là quan trọng hơn, là
quyết định). 5 (chm.). Tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện
một nhiệm vụ, một thao tác nào đó. 6 (dùng phụ sau d., trong một số tổ
hợp). Vật dùng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Pháo lệnh*. Bắn một phát súng
lệnh.
- II đg. (kng.). Ra . Lệnh cho đơn vị nổ súng.
lều
- dt. Nhà nhỏ được làm rất sơ sài, thường chỉ có mái che: túp lều lều chợ
lều coi dưa lều tranh dựng lều.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.