TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 656

lếu láo
- Thiếu lễ độ ; sai sự thật và thiếu lễ phép : Thái độ lếu láo ; Ăn nói lếu láo.

- t. 1 (kết hợp hạn chế). Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được
nữa. Bãi cát phẳng lì. Hòn đá cuội nhẵn lì. 2 Đã từng quen với một tác động
nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động đến mấy cũng vẫn
coi như không, không hề có một biểu hiện phản ứng nào cả. Bị mắng nhiều
quá thằng bé đâm lì. Lì đòn, không sợ roi nữa. Mặt cứ lì lì như đá mài. 3
(dùng phụ sau một số đg.). Ở trong một trạng thái cứ thế không thay đổi,
bất chấp mọi tác động bên ngoài. Nằm lì ở nhà, không ra khỏi cửa. Ở lì đấy,
không về.
lí lắc
- 1 tt., đphg Nghịch ngợm, lí láu: Thằng bé lí lắc.
- 2 tt. Lí láu: Thử coi hùng hổ lí lắc vậy chớ bị AK chĩa lên là nó "buồn"
thôi (Anh Đức).
lị
- cv. lỵ. d. Kiết lị (nói tắt).
lìa
- đgt. Rời khỏi chỗ vốn gắn chặt hay quan hệ mật thiết: Chim lìa đàn Lá lìa
cành Vợ chồng lìa nhau lìa nhà ra đi.
lịch
- d. 1. Hệ thống những qui tắc phân chia thời gian, ấn định số ngày trong
các năm liên tiếp nhau, sao cho ngày, tháng và mùa phù hợp với quá trình
chuyển vận của Quả đất quanh Mặt trời (dương lịch), của Mặt trăng quanh
Quả đất (âm lịch) hoặc cả hai chuyển vận (âm dương lịch). 2. Toàn thể
những ngày dương lịch trong một năm, theo thứ tự các tháng, đối chiếu với
các ngày trong tuần lễ và có khi với các ngày âm lịch, trình bày thành một
bảng liên tục trong một tập sách bỏ túi được, có chỗ trắng để ghi, hoặc
thành tập treo lên tường, mỗi ngày một tờ, hết mỗi ngày bóc đi tờ chỉ ngày
ấy, hoặc thành nhiều bảng, mỗi bảng một hay nhiều tháng, cũng treo lên
tường. 3. Bảng ghi thứ tự thời gian các việc phải làm : Lịch đấu bóng đá
tranh giải vô địch.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.