- d. Hai hay nhiều bộ phối hợp với nhau (cùng làm việc gì). Thông tư liên
bộ. Hội nghị liên bộ.
liên can
- đgt. 1. Dính dáng với vụ phạm pháp ở mức không nghiêm trọng: liên can
vào vụ án. 2. Dính dáng đến việc đến người nào đó: Tôi không liên can gì
đến anh ta Chả ai liên can đến việc đó.
liên doanh
- đg. Cùng nhau hợp tác trong kinh doanh, giữa hai bên hay nhiều bên. Xí
nghiệp liên doanh.
liên đoàn
- dt. Tổ chức hợp thành từ nhiều đoàn thể, tổ chức khác: liên đoàn địa chất
liên đoàn lao động.
liên hệ
- đg. 1. Dính dáng với nhau: Hai việc đó liên hệ với nhau. 2. Nhân một vấn
đề đã được hiểu biết, nhắc đến những việc có liên quan đến vấn đề ấy.
liên hiệp
- đg. (hoặc d.; thường dùng trong các tổ hợp dùng làm tên gọi của các tổ
chức). Kết hợp những tổ chức hay thành phần xã hội khác nhau vào một tổ
chức, nhằm thực hiện mục đích chung nào đó. Chính phủ liên hiệp. Hội liên
hiệp phụ nữ. Liên hiệp các xí nghiệp dệt.
liên hợp
- I. tt., (dt.) Có quan hệ thống nhất, hữu cơ với nhau từ những bộ phận vốn
tương đối độc lập đã được kết hợp lại: nhà máy liên hợp dệt máy liên hợp
liên hợp sản xuất. II. đgt., Nh. Liên hiệp: chính phủ liên hợp.
liên khu
- Tổ chức hành chính gồm nhiều khu : Liên khu IV.
liên lạc
- I đg. (hoặc d.). Truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ. Con tàu vũ trụ liên
lạc thường xuyên với Trái Đất. Liên lạc bằng điện thoại. Địa điểm liên lạc.
Đứt liên lạc.
- II d. Người chuyên làm công tác đưa tin, đưa mệnh lệnh, v.v., từ nơi này
đến nơi khác. Làm cho tiểu đoàn.