TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 660

liệng cánh. Lá vàng chao liệng trong gió (b.).
- 2 đg. 1 Ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất. Liệng đá trên
mặt hồ. 2 (ph.). Quẳng đi, vứt bỏ đi.
liếp
- 1 dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp Gió lùa qua
khe liếp đan liếp.
- 2 dt. Luống: trồng vài liếp rau liếp đậu.
liệt
- t. 1. Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được : Liệt
chân. 2. Nói máy móc không chạy nữa : Ô-tô liệt rồi.
- đg. Ghi, xếp trong danh sách : Liệt vào hạng kém.
- t. Kém, tồi, trái với ưu (cũ) : Bài văn kém quá, bị xếp vào hạng liệt.
liệt dương
- t. Bị chứng dương vật mất khả năng giao hợp.
liệt giường
- Nói ốm nặng không ngồi dậy được : ốm liệt giường. Liệt giường liệt
chiếu. Nh. Liệt giường.
liệt kê
- đg. Kê ra từng khoản, từng thứ. Liệt kê những công việc đã làm. Bảng liệt
kê tài sản.
liệt sĩ
- dt. Người hi sinh vì nước vì dân khi làm nhiệm vụ: anh hùng liệt sĩ nghĩa
trang liệt sĩ viếng hương hồn các liệt sĩ.
liều
- d. Số lượng dược phẩm dùng một lần hoặc trong một ngày : Uống thuốc
đúng liều.
- . - t. Táo bạo đến mức không kể gì đến sự nguy hiểm ; đến những hậu quả
tai hại : Một liều ba bảy cũng liều, Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây
(cd).
liều lĩnh
- t. (Làm việc gì) không kể nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra.
Hành động liều lĩnh. Dũng cảm, nhưng không liều lĩnh.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.