liệng cánh. Lá vàng chao liệng trong gió (b.).
- 2 đg. 1 Ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất. Liệng đá trên
mặt hồ. 2 (ph.). Quẳng đi, vứt bỏ đi.
liếp
- 1 dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp Gió lùa qua
khe liếp đan liếp.
- 2 dt. Luống: trồng vài liếp rau liếp đậu.
liệt
- t. 1. Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được : Liệt
chân. 2. Nói máy móc không chạy nữa : Ô-tô liệt rồi.
- đg. Ghi, xếp trong danh sách : Liệt vào hạng kém.
- t. Kém, tồi, trái với ưu (cũ) : Bài văn kém quá, bị xếp vào hạng liệt.
liệt dương
- t. Bị chứng dương vật mất khả năng giao hợp.
liệt giường
- Nói ốm nặng không ngồi dậy được : ốm liệt giường. Liệt giường liệt
chiếu. Nh. Liệt giường.
liệt kê
- đg. Kê ra từng khoản, từng thứ. Liệt kê những công việc đã làm. Bảng liệt
kê tài sản.
liệt sĩ
- dt. Người hi sinh vì nước vì dân khi làm nhiệm vụ: anh hùng liệt sĩ nghĩa
trang liệt sĩ viếng hương hồn các liệt sĩ.
liều
- d. Số lượng dược phẩm dùng một lần hoặc trong một ngày : Uống thuốc
đúng liều.
- . - t. Táo bạo đến mức không kể gì đến sự nguy hiểm ; đến những hậu quả
tai hại : Một liều ba bảy cũng liều, Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây
(cd).
liều lĩnh
- t. (Làm việc gì) không kể nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra.
Hành động liều lĩnh. Dũng cảm, nhưng không liều lĩnh.