TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 662

linh đình
- To tát, sang trọng và có tính chất phô trương : Đám cưới linh đình.
linh hồn
- d. 1 (trtr.). Hồn người chết. Nghiêng mình trước linh hồn người đã khuất.
2 Người (hoặc cái) giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống cho một hoạt
động tập thể. Chủ tịch Hồ Chí Minh là linh hồn của cách mạng Việt Nam.
linh thiêng
- tt. Thiêng nói chung: vị thần linh thiêng ngôi miếu linh thiêng.
linh tinh
- Lặt vặt, vặt vãnh : Ngoài các việc lớn còn nhiều việc linh tinh.
linh tính
- d. Năng khiếu biết trước hoặc cảm thấy từ xa một biến cố nào đó xảy ra
có liên quan mật thiết đến bản thân mình mà không dựa vào một phương
tiện thông tin bình thường nào. Linh tính báo cho biết một sự chẳng lành.
lình
- dt. Dùi bằng sắt, những người lên đồng dùng xiên qua má làm phép: ông
đồng xiên lình.
lính
- d. 1. Người phục vụ trong lực lượng vũ trang thời hòa bình hay có chiến
tranh với tư cách tình nguyện, đánh thuê hoặc, tại nhiều nước hiện nay, với
danh nghĩa thực hiện một nghĩa vụ. 2. Người làm nghề binh cấp thấp nhất
trong thời phong kiến và Pháp thuộc : Lính cơ ; Lính khố đỏ. 3. Người làm
một công tác thường xuyên dưới quyền điều khiển của một người, một cơ
quan (thtục) : Lính của vụ Tổ chức.
lính quýnh
- t. (cũ). Luýnh quýnh.
lịnh
- dt., đphg Lệnh: hạ lịnh ra lịnh.
líp
- d. Bánh xe có răng để mắc xích vào, khi quay thì trục bánh xe quay,
nhưng khi không quay thì bánh xe vẫn quay theo đà.
lít

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.