TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 663

- d. Đơn vị đo thể tích hoặc dung tích, bằng 1 decimet khối. Một lít nước.
Chai lít.
lịu
- tt., đphg Nhịu: nói lịu.
lo
- đg. 1. Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình
cảnh đáng e ngại. 2. Tính toán đến, quan tâm đến : Lo làm lo ăn ; Anh nuôi
lo cho các chiến sĩ có cơm nóng canh ngọt. 3. Chạy chọt đút lót để được
việc gì : Lo thày lo thuốc ; Lo thầy kiện.
lo buồn
- đg. Buồn rầu lo nghĩ.
lo liệu
- đgt. Biết thu xếp, định liệu, chuẩn bị sẵn để làm tốt công việc theo yêu
cầu: Cháu nó cũng biết lo liệu rồi tự lo liệu Mấy đứa cũng đã có thể lo liệu
được cả.
lo sợ
- đg. Lo lắng và có phần sợ hãi. Lo sợ viển vông.

- 1 dt. 1. Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng,
nấu nướng hay sưởi ấm: lò gạch lò rèn thép mới ra lò bếp lò quạt lò lò
nướng bánh mì lò sưởi. 2. bóng Nơi rèn luyện ra những người thông thạo
môn gì (nhất là võ): lò võ Bắc Ninh lò võ Bình Định. 3. Nhóm người cùng
họ hàng hoặc phe cánh (với ý coi thường): cả lò nhà nó.
- 2 dt. Khoảng trống trong lòng đất làm nơi khai thác khoáng sản: lò than
khai thác dưới hầm lò.
lò xo
- Bản thép mỏng thường uốn cong hoặc dây bằng thép uốn thành đường
xoắn ốc, dễ dàng trở lại dạng cũ sau khi bị kéo giãn ra hay nén lại, thường
dùng để trữ lực cơ học.

- 1 d. (ph.). Lúa.
- 2 đg. Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất. Ló

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.