TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 665

loài
- d. 1 (id.). Loại, thứ. Người ba đấng, của ba loài (tng.). 2 Đơn vị phân loại
sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một giống. Loài động vật có vú. 3
(kng.). Loại người có cùng một bản chất xấu xa như nhau. Cùng loài đầu
trộm đuôi cướp như nhau.
loại
- 1 dt. Tập hợp người hoặc vật có cùng một đặc điểm: loại vải tốt.
- 2 đgt. Bỏ bớt: loại thứ xấu lấy thứ tốt Cô bé thi đến vòng hai thì bị loại
giấy loại loại khỏi vòng chiến loại bỏ loại trừ.
loại bỏ
- Nh. Loại : Loại bỏ cái xấu.
loại trừ
- đg. 1 Làm cho mất đi, hết đi cái xấu, cái đối lập. Loại trừ chiến tranh khỏi
đời sống của loài người. 2 Gạt riêng ra, không kể đến. Không loại trừ khả
năng xấu có thể xảy ra.
loan báo
- Truyền rộng tin cho mọi người biết.
loán
- (đph) đg. Lan ra : Cỏ loán khắp sân.
loạn
- I d. Sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội.
Âm mưu nổi loạn. Dẹp loạn. Chạy loạn.
- II t. Ở tình trạng lộn xộn, không theo một trật tự hoặc nền nếp bình
thường nào cả. Tim đập nhịp. Súng bắn loạn lên tứ phía.
loạn dâm
- Nh. Loạn luân.
loạn lạc
- Cg. Tao loạn. Tình trạng hỗn loạn, trật tự mất hết trong một nước.
loạn luân
- đg. Có quan hệ nam nữ về xác thịt với nhau giữa những người cùng máu
mủ, trái với phong tục hoặc pháp luật.
loạn thị

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.