loài
- d. 1 (id.). Loại, thứ. Người ba đấng, của ba loài (tng.). 2 Đơn vị phân loại
sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một giống. Loài động vật có vú. 3
(kng.). Loại người có cùng một bản chất xấu xa như nhau. Cùng loài đầu
trộm đuôi cướp như nhau.
loại
- 1 dt. Tập hợp người hoặc vật có cùng một đặc điểm: loại vải tốt.
- 2 đgt. Bỏ bớt: loại thứ xấu lấy thứ tốt Cô bé thi đến vòng hai thì bị loại
giấy loại loại khỏi vòng chiến loại bỏ loại trừ.
loại bỏ
- Nh. Loại : Loại bỏ cái xấu.
loại trừ
- đg. 1 Làm cho mất đi, hết đi cái xấu, cái đối lập. Loại trừ chiến tranh khỏi
đời sống của loài người. 2 Gạt riêng ra, không kể đến. Không loại trừ khả
năng xấu có thể xảy ra.
loan báo
- Truyền rộng tin cho mọi người biết.
loán
- (đph) đg. Lan ra : Cỏ loán khắp sân.
loạn
- I d. Sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội.
Âm mưu nổi loạn. Dẹp loạn. Chạy loạn.
- II t. Ở tình trạng lộn xộn, không theo một trật tự hoặc nền nếp bình
thường nào cả. Tim đập nhịp. Súng bắn loạn lên tứ phía.
loạn dâm
- Nh. Loạn luân.
loạn lạc
- Cg. Tao loạn. Tình trạng hỗn loạn, trật tự mất hết trong một nước.
loạn luân
- đg. Có quan hệ nam nữ về xác thịt với nhau giữa những người cùng máu
mủ, trái với phong tục hoặc pháp luật.
loạn thị