- tt. (Mắt) có tật không nhìn rõ được như nhau ở tất cả các hướng: bị bệnh
loạn thị.
loạn trí
- t. Ở trạng thái rối loạn thần kinh, mất trí khôn.
loang
- đgt. 1. Lan rộng ra dần dần: vết dầu loang Nạn nhân nằm trên vũng máu
loang Nước chảy loang mặt sàn. 2. Bị lẫn nhiều mảng, vết màu khác trên
nền màu chung, cũ: Vải nhuộm bị loang Vết mực loang trên áo trắng bò
lông loang.
loãng
- t. Không đặc, ít đậm, có ít cái nhiều nước : Cháo loãng ; Mực loãng.
loáng thoáng
- t. 1 Chỉ thấy được thưa thớt chỗ có chỗ không, lúc có lúc không. Mưa bắt
đầu rơi loáng thoáng mấy hạt. Loáng thoáng có vài ba người qua lại. 2 Chỉ
ghi nhận được một vài nét thoáng qua, không rõ ràng, cụ thể. Thấy bóng
người loáng thoáng ngoài sân. Nhớ loáng thoáng. Nghe loáng thoáng.
loanh quanh
- đgt., (tt.) 1. Di chuyển, hoạt động trở đi trở lại ở một chỗ, trong một phạm
vi nhất định: Suốt ngày nó chỉ loanh quanh trong nhà đi chơi loanh quanh
mấy nhà hàng xóm Gia đình thiên cả lên thành thị Buôn bán loanh quanh
bỏ cấy cày (Nguyễn Bính). 2. Nói vòng vèo, nói xa nói gần mà không đi
thẳng vào cái chính, cái trọng tâm: không thuộc bài nên trả lời loanh quanh
nói loanh quanh.
loạt
- d. 1. Từ chỉ những vật hay sự vật giống nhau xuất hiện cùng một lúc : Sản
xuất hàng loạt xe đạp ; Bắn một loạt đạn.
lóc
- 1 đg. (Cá) len lách ngược dòng nước để vượt lên (khi có mưa rào).
- 2 đg. Dùng dao tách lấy riêng ra lớp da thịt dính vào xương. Lóc riêng thịt
nạc để làm ruốc. Lóc xương.
lọc
- đgt. 1. Tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch, bằng dụng cụ hay biện