pháp nào đó: lọc bột sắn đang ngâm lọc cháo thuốc lá có đầu lọc lọc cua
vừa giã nước lọc. 2. Tách riêng ra phần được yêu cầu: lọc thịt lọc lấy giống
tốt.
lọc lõi
- Có nhiều kinh nghiệm về cuộc sống : Người lọc lõi.
lọc lừa
- 1 đg. (cũ). Chọn lựa quá cẩn thận, kĩ càng. Lọc lừa từng tí một.
- 2 đg. (id.). Như lừa lọc2. Kẻ lọc lừa.
loe
- 1 đgt. Toả sáng yếu ớt: Nắng vừa loe được tí trời lại tối sầm Ngọn đèn loe
lên rồi vụt tắt.
- 2 tt. (Vật hình ống) rộng dần ra về phía miệng: ống nhổ loe miệng quần
ống loe.
loe loét
- Nhây nhớt toe toét : Miệng ăn trầu đỏ loe loét.
loe toe
- tt. Nhanh mồm, hay nói, hay kiếm chuyện làm quà, mách lẻo (hàm ý chê):
mồm loe toe Chưa chi đã loe toe khoe khắp làng.
lòe
- Loè ph. Với nhiều ánh sáng : Sáng .
- Loè đg. Khoe khoang để lừa bịp : thiên hạ để kiếm lời.
lòe loẹt
- loè loẹt t. Có sự lạm dụng quá nhiều màu sắc làm mất vẻ đẹp giản dị, tự
nhiên. Ăn mặc loè loẹt. Tấm biển xanh đỏ loè loẹt.
lóe
- loé đgt. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt: Trong trận mưa xối xả đầu hạ
thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng. 2. Hiện lên đột ngột
như tia sáng: Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh.
loét
- t. Nói vết thương lan rộng ra : Mụn lở loét to.
loi choi
- đg. (hoặc t.). Nhảy nhót luôn chân không chịu đứng yên. Nhảy loi choi