TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 667

pháp nào đó: lọc bột sắn đang ngâm lọc cháo thuốc lá có đầu lọc lọc cua
vừa giã nước lọc. 2. Tách riêng ra phần được yêu cầu: lọc thịt lọc lấy giống
tốt.
lọc lõi
- Có nhiều kinh nghiệm về cuộc sống : Người lọc lõi.
lọc lừa
- 1 đg. (cũ). Chọn lựa quá cẩn thận, kĩ càng. Lọc lừa từng tí một.
- 2 đg. (id.). Như lừa lọc2. Kẻ lọc lừa.
loe
- 1 đgt. Toả sáng yếu ớt: Nắng vừa loe được tí trời lại tối sầm Ngọn đèn loe
lên rồi vụt tắt.
- 2 tt. (Vật hình ống) rộng dần ra về phía miệng: ống nhổ loe miệng quần
ống loe.
loe loét
- Nhây nhớt toe toét : Miệng ăn trầu đỏ loe loét.
loe toe
- tt. Nhanh mồm, hay nói, hay kiếm chuyện làm quà, mách lẻo (hàm ý chê):
mồm loe toe Chưa chi đã loe toe khoe khắp làng.
lòe
- Loè ph. Với nhiều ánh sáng : Sáng .
- Loè đg. Khoe khoang để lừa bịp : thiên hạ để kiếm lời.
lòe loẹt
- loè loẹt t. Có sự lạm dụng quá nhiều màu sắc làm mất vẻ đẹp giản dị, tự
nhiên. Ăn mặc loè loẹt. Tấm biển xanh đỏ loè loẹt.
lóe
- loé đgt. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt: Trong trận mưa xối xả đầu hạ
thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng. 2. Hiện lên đột ngột
như tia sáng: Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh.
loét
- t. Nói vết thương lan rộng ra : Mụn lở loét to.
loi choi
- đg. (hoặc t.). Nhảy nhót luôn chân không chịu đứng yên. Nhảy loi choi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.