TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 669

- 2 d. 1 Vỏ hộp sữa hoặc nước uống, bằng kim loại. Bia lon. 2 (ph.). Ống
bơ. Đong hai lon gạo.
- 3 d. (id.). 1 Cối nhỏ bằng sành. Lon giã cua. 2 Vại nhỏ, chậu nhỏ bằng
sành. Lon nước gạo.
- 4 d. Phù hiệu quân hàm (của quân đội một số nước). Đeo lon đại uý. Gắn
lon. Lột lon.
lọn
- 1 dt. Nắm, mớ (thường có dạng sợi): lọn tóc lọn chỉ quấn thành lọn Thân
em như lọn nhang trầm, Không cha không mẹ muôn phần cậy anh (cd).
- 2 tt., đphg Trọn, trọn vẹn: Câu không lọn nghĩa làm lọn công việc lọn đời
không làm điều ác.
long
- t. Rời ra : Răng long.
long lanh
- t. Có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt, tạo vẻ sinh động. Long lanh
như viên ngọc. Đôi mắt long lanh.
long não
- dt. Cây trồng ở một số tỉnh trung du và miền núi Bắc Bộ, cao 10-15m,
cành thưa, nhẵn, lá hình bầu dục - mũi giáo màu lục bóng, hoa nhỏ, quả
bằng hạt đậu; cây cho long não đặc dùng làm thuốc sát trùng, tiêu viêm,
chữa truỵ tim, suy nhược, và dùng trong công nghiệp chế ngà voi nhân tạo,
phim ảnh, chất cách điện.
long trọng
- Với tất cả những hình thức cần thiết để nêu tầm quan trọng : Khai mạc
long trọng buổi lễ thông cầu. Long trọng viên. Người có nhiệm vụ duy nhất
là có mặt trong một buổi lễ (thtục).
lòng
- d. 1 Những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn
(nói tổng quát). Lòng lợn. Cỗ lòng. Xào lòng gà. 2 (kết hợp hạn chế). Bụng
con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng (vừa mới sinh). 3 Bụng của
con người, coi là biểu tượng của mặt tâm lí, tình cảm, ý chí, tinh thần. Đau
lòng*. Bận lòng*. Cùng một lòng. Ăn ở hai lòng. Bền lòng*. Lòng tham. 4

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.