Phần ở giữa hay ở trong một số vật, có khả năng chứa đựng hay che chở.
Lòng suối. Đào sâu vào lòng đất. Ôm con vào lòng. Biết rõ như lòng bàn
tay của mình (biết rất rõ).
lòng lang dạ thú
- Nh. Lòng lang dạ sói.
lòng sông
- Chỗ trũng giữa hai bờ sông.
lỏng
- t. 1 (Vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có
hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa. Nước là một chất lỏng. 2 (ph.). Loãng.
Cháo lỏng. 3 Ở trạng thái không được siết chặt với nhau khiến cho dễ rời,
dễ tháo gỡ; trái với chặt. Chiếc xe đạp lỏng ốc. Dây buộc lỏng. Nới lỏng
tay. 4 (dùng phụ sau đg.). Không chặt chẽ, không nghiêm ngặt trong việc
theo dõi, kiểm tra. Buông lỏng quản lí. Bỏ lỏng việc canh gác.
lóng
- 1 dt. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm: Phên đan lóng mốt cót
đan lóng đôi.
- 2 dt. Gióng, đốt: lóng mía tre dài lóng lóng tay lóng xương.
- 3 dt., đphg Dạo: lóng rày bận lắm.
- 4 đgt. Gạn lấy nước trong: lóng nước muối gạn đục lóng trong (tng.).
- 5 tt. Ngóng, lắng: nghe lóng thiên hạ đồn đại.
lóng ngóng
- Chờ đợi lâu mà không có kết quả : Lóng ngóng mãi mà chưa có tin về.
- LóNG NhóNG Nh.
lọng
- d. Vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng trong
nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.
lót
- I. đgt. 1. Đặt thêm một lớp vào phía trong hay xuống dưới vật gì đó: lót tã
cho trẻ áo lót rế lót nồi. 2. Lát: đường lót gạch. 3. Đệm vào vài tiếng, vài
âm khác: tiếng lót tên lót. 4. ém sẵn quân: lót quân. II. dt. 1. Lần vải phía
trong của một số loại áo ấm: vải lót áo khoác. 2. Tã: may lót tã lót.