TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 671

lót ổ
- 1 đg. (kng.). (Gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ). Lứa lợn lót ổ mất
hai con.
- 2 đg. (kng.). Giấu sẵn lực lượng, phương tiện ở nơi gần địch để có thể
đánh bất ngờ khi có thời cơ.
lọt
- đgt. 1. Qua được chỗ hở, chỗ trống: Gió lọt qua khe cửa ánh sáng lọt vào
phòng tối không chui lọt đầu xuôi đuôi lọt (tng.). 2. Đưa được hẳn vào lòng
hẹp của vật: Chân không lọt giầy xếp lọt vào hộp. 3. Qua được chỗ hiểm
nghèo, khó khăn: Cháu thi lọt được vào vòng ba lọt vào chung kết lọt vào
căn cứ địch. 4. Lộ ra ngoài trong khi muốn giữ kín: Có tin lọt ra ngoài họ
mới biết không nên để lọt chuyện này.
lọt lòng
- t. Nói trẻ em mới ra khỏi bụng mẹ.

- 1 d. 1 Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện
sử dụng, xử lí. Dẫn nước vào từng lô ruộng. Mỗi lô hàng nặng không quá
20 tấn. 2 (kng.). (thường dùng sau một, hàng). Số lượng không xác định,
được coi là nhiều và được kể như là một tập hợp. Có cả một lô kinh
nghiệm. Kể ra hàng lô chuyện.
- 2 d. Chỗ ngồi sang trọng, được bố trí thành những phòng nhỏ xung quanh
phòng lớn trong rạp hát.
- 3 d. (kng.). Kilogram (nói tắt). Nặng mấy lô?
lô cốt
- lô-cốt (F. blockhaus) dt. Công sự được xây đắp thành khối kiên cố, dùng
để phòng ngự, cố thủ ở một vị trí nào: Hoả lực của địch từ các bắn ra không
ngớt.
lỗ
- d. 1. Chỗ thủng : Lỗ châu mai. 2. Hang hốc : Ăn lông ở lỗ. 3. Đường ăn
thông vào trong : Lỗ mũi ; Lỗ tai. 4. Hố : Lỗ chôn tiền. 5. Huyệt, chỗ chôn
người chết : Gần xuống lỗ. 6. Chỗ (thtục) : Anh ngồi ở lỗ nào ?
- . - t. Thủng : Đánh lỗ đầu.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.