Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
L (4)
lôi
- đg. 1. Vận dụng mạnh mẽ và có phần nào thô bạo một sức vào một người
cho chuyển dịch theo mình hoặc lại gần mình : Lôi kẻ cắp vào đồn công an
; Thấy con cãi nhau lôi về đánh một trận. 2. Vận dụng một sức vào một vật
cho nó lê trên mặt đất theo mình hoặc lại gần mình : Bao gạo nặng, bê
không nổi, phải lôi.
lôi cuốn
- đg. Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào. Phong trào
lôi cuốn được nhiều người. Câu chuyện rất hấp dẫn, lôi cuốn. Sức lôi cuốn.
lôi thôi
- tt. 1. Luộm thuộm, không gọn gàng: quần áo lôi thôi. 2. Dài dòng, không
gọn ghẽ, mạch lạc trong diễn đạt: Văn viết lôi thôi. 3. Lằng nhằng, rắc rối,
phiền phức: Chuyện ấy lôi thôi, rắc rối lắm.
lồi
- t. 1. Gồ lên, trồi lên, nhô lên : Mắt lồi. 2. (toán). Nói một đa giác nằm
hoàn toàn về một phía của bất cứ cạnh nào kéo dài ra vô hạn : Đa giác lồi.
lỗi
- I d. 1 Chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc. Chữa lỗi chính tả. 2
Điều sai sót, không nên, không phải trong cách cư xử, trong hành động;
khuyết điểm. Phạm lỗi. (Ăn năn) hối lỗi*. Đổ lỗi cho khách quan. Thứ lỗi*.
- II t. 1 Có chỗ sai sót về mặt kĩ thuật. Đan . Dệt lỗi. Hát lỗi nhịp. 2 (dùng
trước d.). Có điều sai, trái, không theo đúng đạo lí. Lỗi đạo làm con (cũ).
Lỗi hẹn.
lỗi thời
- tt. Lạc hậu, không hợp với giai đoạn hiện tại: quan niệm lỗi thời sống lỗi
thời.
lối
- d. 1. Đường người ta theo để đi : Đường đi lối lại. 2. Cách thức hành