TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 674

động, xử trí : Lối làm việc ; Lối ăn mặc.
lội
- 1 I đg. 1 Đi trên mặt nền ngập nước. Xắn quần lội qua. Trèo đèo lội suối.
2 (cũ, hoặc ph.). Bơi. Có phúc đẻ con biết lội, có tội đẻ con hay trèo (tng.).
- II t. (kng.; id.). (Đường sá) có nhiều bùn lầy; lầy . Mưa to, đường khá lội.
- 2 đg. (ph.). Lạm vào. Lội tiền quỹ.
lốm đốm
- tt. Rải rác trên bề mặt những chấm, những vệt màu to nhỏ, không đều
nhau: Trời lốm đốm sao Tóc lốm đốm bạc.
lồn
- d. (thgt.). Âm hộ (của người).
lộn
- 1. đgt. Lật ngược, đảo ngược vị trí trong ra ngoài, trên xuống dưới: lộn
mặt trong ra ngoài lộn đầu xuống đất. 2. Quay ngược lại hướng đang đi:
Máy bay lộn vòng trở lại. 3. (Động vật) biến đổi, hoá thành con vật khác
trong quá trình sinh trưởng: Con tằm lộn ra con ngài.
- 2 I. đgt., đphg 1. Lẫn: đổ lộn hai thứ gạo vô một thúng. 2. Nhầm: lấy lộn
chiếc nón của ai. II. pht. Từ chỉ quan hệ tương tác, tương hỗ; với nhau: cãi
lộn đánh lộn cự lộn.
- 3 tt. (kết hợp hạn chế) Trơn lì đến mức bóng lộn: đầu tóc chải bóng lộn.
lộn xộn
- Không có trật tự : Bài văn lộn xộn ; Chạy lộn xộn.
lông
- d. 1 Bộ phận thường hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có
tác dụng bảo vệ cơ thể. Lông chân. Lông nhím. Đủ lông đủ cánh*. 2 Bộ
phận hình lông trên bề mặt một số vật. Lá mơ có lông. Vải sổ lông.
lông mày
- dt. Đám lông mọc dày, thành hình dài trên mắt người: lông mày lá liễu.
lông mi
- Lông mọc ở rìa mi mắt.
lồng
- 1 d. Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.