TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 675

chim, gà, v.v. Lồng gà. Chim sổ lồng.
- 2 đg. Cho vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng làm thành một
chỉnh thể. Lồng ruột bông vào vỏ chăn. Lồng ảnh vào khung kính.
- 3 đg. 1 Chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do
quá hoảng sợ. Trâu lồng. Ngựa chạy lồng lên. 2 Bộc lộ hành vi phản ứng
quá mạnh không kiềm chế được, do bị tác động, kích thích cao độ. Lồng
lên vì mất của. Tức lồng lên.
lồng lộng
- tt. 1. (Gió thổi) rất mạnh và thông thoáng: Gió thổi lồng lộng. 2. (Khoảng
không gian) thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn: Nàng rằng lồng lộng
trời cao, Hại nhân nhân hại sự nào tại ta (Truyện Kiều).
lộng lẫy
- Đẹp rực rỡ : Nhà cửa lộng lẫy.
- lộNG óc Nhức óc vì gió hay tiếng động quá mạnh.
lộng quyền
- đg. Làm việc ngang ngược vượt quyền hạn của mình, lấn cả quyền hạn
của người cấp trên. Một gian thần lộng quyền.
lốp
- 1 (F. enveloppe) dt. Vành cao su bọc lấy bánh xe: lốp xe đạp ô tô nổ lốp.
- 2 tt. (Lúa) có thân cao vống, lá mượt, dài nhưng hạt lép: lúa lốp.
lột
- I. đg. 1. Bóc ra : Lột áo ; Lột da. Lột mặt nạ. Bóc trần bộ mặt giả dối cho
mọi người biết : Lột mặt nạ bọn phản động đội lốt thầy tu. 2. Cướp bóc :
Bọn gian phi lột khách qua đường. 3. Lấy được hết cái hay trong câu văn
hay bài văn : Dịch khéo lột hết được tinh thần nguyên văn. II. t. Bong lớp
da ngoài ra, để thay da : Rắn lột.
lột mặt nạ
- Bóc trần bộ mặt giả để lộ nguyên hình bản chất xấu xa: lột mặt nạ thủ
đoạn gian trá của bọn tham nhũng.

- 1. d. Thứ phẩm màu xanh, pha vào nước để hồ quần áo trắng. 2. đg. Hồ
quần áo bằng lơ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.