- 3 dt., (đgt.) Lãi: buôn bán kiếm lời một vốn bốn lời Bìm bịp kêu nước lớn
anh ơi, Buôn bán không lời chèo chống mỏi mê (cd.).
lời tựa
- d. x. tựa1.
lợi
- 1 dt. 1. Phần thịt bao quanh chân răng: cười hở lợi Lợi thì có lợi nhưng
răng chẳng còn (cd.). 2. Mép, bờ: lợi bát lợi chậu.
- 2 I. dt. Cái có ích: mối lợi thấy có lợi thì làm hai bên cùng có lợi. II. tt. Có
ích; trái với hại, tệ: làm thế rất lợi. III.Làm cho có lợi: ích nước lợi nhà lợi
ai hại ai.
lợi dụng
- đg. 1. Dùng vào việc gì cho có ích : Triệt để lợi dụng thì giờ. 2. Thừa dịp
mưu ích riêng cho mình : Lợi dụng chức vụ làm bậy.
lợi tức
- d. Tiền lãi thu được do cho vay hoặc gửi ngân hàng. Lợi tức hằng năm.
lởm chởm
- tt. Có nhiều mũi nhọn nhô lên, đâm ra không đều nhau: đường đi lởm
chởm đá dăm sườn núi lởm chởm đá tai mèo.
lợm giọng
- Nh. Lợm, ngh.1 : Lợm giọng buồn nôn .
lờn
- (ph.). x. nhờn1.
lớn
- I. tt. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô hơn bình thường hoặc vượt trội
so với những cái khác: toà nhà lớn con đường lớn thằng em lớn hơn thằng
anh. 2. Có âm thanh vang, mạnh: Nó thét lớn ăn to nói lớn. 3. (Người, sinh
vật) ở trạng thái phát triển tương đối hoàn chỉnh, không còn non bé: người
lớn. 4. (Người) có chức vụ, địa vị cao trong xã hội phong kiến: quan lớn cụ
lớn. II. đgt. Phát triển, tăng trưởng lên: Thằng bé đang ở độ lớn Đàn gia súc
lớn nhanh như thổi.
lợn
- d. Loài động vật có guốc, thuộc bộ ngẫu đề, da dày, có nhiều mỡ, nuôi để