TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 677

- 3 dt., (đgt.) Lãi: buôn bán kiếm lời một vốn bốn lời Bìm bịp kêu nước lớn
anh ơi, Buôn bán không lời chèo chống mỏi mê (cd.).
lời tựa
- d. x. tựa1.
lợi
- 1 dt. 1. Phần thịt bao quanh chân răng: cười hở lợi Lợi thì có lợi nhưng
răng chẳng còn (cd.). 2. Mép, bờ: lợi bát lợi chậu.
- 2 I. dt. Cái có ích: mối lợi thấy có lợi thì làm hai bên cùng có lợi. II. tt. Có
ích; trái với hại, tệ: làm thế rất lợi. III.Làm cho có lợi: ích nước lợi nhà lợi
ai hại ai.
lợi dụng
- đg. 1. Dùng vào việc gì cho có ích : Triệt để lợi dụng thì giờ. 2. Thừa dịp
mưu ích riêng cho mình : Lợi dụng chức vụ làm bậy.
lợi tức
- d. Tiền lãi thu được do cho vay hoặc gửi ngân hàng. Lợi tức hằng năm.
lởm chởm
- tt. Có nhiều mũi nhọn nhô lên, đâm ra không đều nhau: đường đi lởm
chởm đá dăm sườn núi lởm chởm đá tai mèo.
lợm giọng
- Nh. Lợm, ngh.1 : Lợm giọng buồn nôn .
lờn
- (ph.). x. nhờn1.
lớn
- I. tt. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô hơn bình thường hoặc vượt trội
so với những cái khác: toà nhà lớn con đường lớn thằng em lớn hơn thằng
anh. 2. Có âm thanh vang, mạnh: Nó thét lớn ăn to nói lớn. 3. (Người, sinh
vật) ở trạng thái phát triển tương đối hoàn chỉnh, không còn non bé: người
lớn. 4. (Người) có chức vụ, địa vị cao trong xã hội phong kiến: quan lớn cụ
lớn. II. đgt. Phát triển, tăng trưởng lên: Thằng bé đang ở độ lớn Đàn gia súc
lớn nhanh như thổi.
lợn
- d. Loài động vật có guốc, thuộc bộ ngẫu đề, da dày, có nhiều mỡ, nuôi để

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.