ăn thịt.
lớp
- d. 1 Phần vật chất phủ đều bên ngoài một vật thể. Quét một lớp sơn. Bóc
lớp giấy bọc ngoài. Lớp khí quyển xung quanh Trái Đất. 2 Phần của vật thể
được cấu tạo theo kiểu phần này tiếp theo phần kia từ trên xuống dưới hay
từ trong ra ngoài. Các lớp đất. Gỗ dán có nhiều lớp. Ngói xếp thành từng
lớp. Các lớp hàng rào dây thép gai. 3 Tập hợp người cùng một lứa tuổi hay
cùng có chung những đặc trưng xã hội nào đó. Lớp người già. Thuộc lớp
đàn em. Trung nông lớp dưới. 4 Tập hợp người cùng học một năm học ở
nhà trường hay cùng theo chung một khoá huấn luyện, đào tạo. Bạn học
cùng lớp. 5 Chương trình học từng năm học hay từng khoá huấn luyện, đào
tạo. Học hết lớp 10. Đã qua hai lớp huấn luyện. 6 Lớp học (nói tắt). Vào
lớp. Trật tự trong lớp. 7 (chm.). Đơn vị phân loại sinh học, dưới ngành, trên
bộ. Lớp bò sát thuộc ngành động vật có xương sống. 8 Đoạn ngắn trong
kịch nói, lấy việc ra hay vào của nhân vật làm chuẩn. 9 (kng.; kết hợp hạn
chế). Khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại, phân
biệt với những khoảng thời gian khác; dạo. Lớp trước tôi đã nói chuyện với
anh rồi. Lớp này còn mưa nhiều.
lớp lang
- dt. Thứ tự trước sau giữa các phần: sắp xếp công việc có lớp lang trình
bày có lớp lang.
lợp
- đg. Phủ sát hoặc kín, sát và kín lên trên : Lợp nhà ; Lợp mũ.
lợt
- (ph.). x. nhợt.
lu
- 1 dt. Đồ gốm hình như cái chum nhưng cỡ nhỏ hơn, dùng để chứa đựng:
lu đựng đậu.
- 2 (F. rouleau compresseur) dt. 1. Quả lăn bằng kim loại, rất nặng, dùng
cho đất đá trên mặt nền được nén chặt và bằng phẳng: phu kéo lu. 2. Xe có
bánh lăn, có chức năng làm bằng phẳng và nén chặt mặt nền: lái xe lu Xe lu
lăn đường.