TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 680

chuyển tờ báo cho anh em xem .
luân lạc
- đg. (id.). Lưu lạc nay đây mai đó.
luân lý
- d. 1. Hệ thống đạo đức của xã hội loài người. 2. Môn dạy về đạo đức
trong trường học.
luẩn quẩn
- đg. 1 Loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào
đó. Luẩn quẩn trong rừng. 2 (Suy nghĩ, tính toán) trở đi rồi trở lại, vẫn
không sao tìm ra được lối thoát. Tính toán luẩn quẩn. Nghĩ luẩn quẩn. Sa
vào vòng luẩn quẩn.
luận án
- dt. Công trình khoa học được trình bày trước hội đồng chấm thi để được
nhận học vị phó tiến sĩ, tiến sĩ: bảo vệ luận án tiến sĩ toán học.
luận đề
- Đầu đề để bàn luận.
luận điệu
- d. Ý kiến, lí lẽ đưa ra để đánh lừa. Luận điệu giả nhân giả nghĩa.
luận văn
- dt. 1. Bài nghiên cứu, trình bày về một vấn đề gì: luận văn chính trị. 2.
Công trình nghiên cứu, được trình bày trước hội đồng chấm thi để được
công nhận tốt nghiệp đại học (cử nhân) hay cao học (thạc sĩ): luận văn tốt
nghiệp đại học. 3. Nh. Luận án.
luật
- d. 1. Điều nêu lên cho mọi người theo để làm đúng những qui ước đã
được công nhận : Xe phải chạy đúng luật giao thông ; Luật bóng bàn ; Luật
thơ. 2. X. Pháp luật. 3. Dụng cụ xưa để cân nhắc âm thanh.
luật gia
- d. Người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
luật học
- dt. Khoa học nghiên cứu về pháp luật: nghiên cứu luật học.
luật khoa

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.