- p. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. Lủi thủi ra về.
Cháu bé lủi thủi chơi một mình.
lùn
- tt. 1. Có chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá nàng Bạch
Tuyết và bảy chú lùn. 2. (Thực vật) thuộc giống có thân thấp dưới mức
bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn cau lùn.
lún
- t. Sụt xuống : Nền nhà lún. 2. Chịu kém : Thái độ có vẻ lún hơn trước.
lụn bại
- đg. Lâm vào tình trạng suy kiệt và suy sụp không thể cứu vãn được. Lụn
bại vì nợ nần. Tinh thần lụn bại.
lung lạc
- đgt. Làm cho nao núng tinh thần, lay chuyển ý chí để chịu khuất phục:
không thể lung lạc tinh thần của các chiến sĩ yêu nước.
lung lay
- t. 1. Bắt đầu lỏng, không chặt : Răng lung lay ; Cái đinh lung lay. 2. Rung
chuyển và ngả nghiêng : ý chí không lung lay.
lủng
- t. (ph.). Thủng. Đâm lủng.
lủng củng
- 1. Lỉnh kỉnh, lộn xộn, thiếu trật tự ngăn nắp: Đồ đạc lủng củng. 2. Túc tắc,
thiếu mạch lạc trong viết văn, diễn đạt ý: Văn viết lủng củng. 3. Thiếu hoà
thuận, mất đoàn kết: Gia đình lủng củng Nội bộ cơ quan lủng củng.
lũng đoạn
- Nh. Độc quyền : Bọn tư bản tài chính lũng đoạn nền kinh tế các nước tư
bản.
lúng túng
- t. Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào,
do không làm chủ được tình thế. Lúng túng khi nói chuyện trước đám
đông. Trả lời lúng túng. Lúng túng như thợ vụng mất kim (tng.). // Láy:
lúng ta lúng túng (ý mức độ nhiều).
luộc