TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 684

lụt.
- t. X. Nhụt : Dao lụt.
lũy
- luỹ d. 1 Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp
luỹ. 2 Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre
quanh làng. Luỹ dừa.
lũy tiến
- luỹ tiến tt. Tăng dần lên theo tỉ lệ nào đó: thuế luỹ tiến.
luyến ái
- đg. (dùng phụ cho d.). Yêu đương. Quan điểm luyến ái mới. Việc luyến ái.
luyện
- 1 đgt. Chế biến cho tốt hơn bằng tác động ở nhiệt độ cao: luyện thép
luyện đan luyện kim.
- 2 I. đgt. 1. Trộn kĩ, nhào đều cho dẻo, nhuyễn: luyện vôi cát và xi măng
để đổ trần nhà. 2. Tập nhiều, thường xuyên để thành thục, nâng cao kĩ
năng: luyện võ luyện tay nghề luyện tập luyện thi đào luyện huấn luyện khổ
luyện ôn luyện rèn luyện tập luyện thao luyện tôi luyện tu luyện. II. tt. Điêu
luyện, nói tắt: Tiếng đàn nghe rất luyện.
lữ điếm
- d. (cũ). Quán trọ.
lữ khách
- dt., vchg Khách đi đường xa.
lừa
- d. Loài có vú họ ngựa, nhưng nhỏ hơn ngựa, tai dài. Lừa ưa nặng. Nói nhẹ
không nghe, chỉ ưa nói nặng. Dốt như lừa. Dốt quá.
- đg. Cố ý làm cho người ta mắc sai lầm hoặc có ảo tưởng để nghe theo
mình, có lợi cho mình và có hại cho họ : Tên lưu manh lừa cô gái nông
thôn đến chỗ vắng và lấy mất đồng hồ.
- đg. Nhằn ra : Ăn cá phải lừa xương.
- đg. Ru, dỗ : Lừa cho trẻ ngủ.
lừa đảo
- đg. Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản. Giả danh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.