Chung lưng đấu cật (tng).
lừng lẫy
- đg. (hoặc t.). Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết. Tiếng tăm lừng lẫy
khắp cả nước. Chiến thắng lừng lẫy. Lừng lẫy một thời.
lửng lơ
- tt. 1. Nửa vời, không rõ hẳn như thế nào: Câu chuyện bỏ lửng lơ trả lời
lửng lơ. 2. Chơi vơi giữa chừng, không hẳn cao cũng không hẳn thấp: mây
lửng lơ bay.
lược
- đg. Bỏ bớt đi : Lược những câu thừa trong bài văn.
- d. Đồ dùng bằng sừng, nhựa, gỗ, có răng để chải tóc.
lược đồ
- d. (id.). Như sơ đồ.
lược khảo
- đgt. Nghiên cứu một cách khái quát về những cái chính, cái cơ bản, không
đi vào chi tiết: lược khảo về văn học dân gian Việt Nam.
lược thuật
- Kể lại tóm tắt.
lười biếng
- t. Lười (nói khái quát). Kẻ lười biếng. Bệnh lười biếng.
lưỡi
- dt. 1. Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm: Lưỡi
không xương lắm đường lắt léo (tng.). 2. Bộ phận mỏng, bằng kim loại,
dùng để cắt, chặt, cưa, rạch: lưỡi dao lưỡi giáo lưỡi cưa lưỡi cuốc lưỡi cày.
lưỡi lê
- Thứ dao dài có mũi nhọn cắm vào đầu súng dùng để đâm.
lưới
- I d. 1 Đồ đan bằng các loại sợi, có mắt và nhiều hình dáng khác nhau, có
nhiều công dụng, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. Rào
bằng lưới sắt. Đan túi lưới. Đá thủng lưới (kng.; ghi bàn thắng trong bóng
đá). Thả lưới bắt cá. Chim mắc lưới. 2 (dùng trong một số tổ hợp). Như
mạng lưới. Lưới điện. Lưới lửa. 3 Tổ chức để vây bắt. Sa lưới mật thám.