TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 687

Rơi vào lưới phục kích. 4 (chm.). Điện cực bằng kim loại có dạng đường
xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử.
- II đg. (id.). Đánh cá bằng . Chồng chài, vợ lưới, con câu... (cd.).
lườm
- đgt. Đưa mắt liếc ngang với người nào đó để tỏ ý không bằng lòng hay
tức giận: lườm bạn vẻ trách móc.
lượm
- d. Bó lúa nhỏ vừa một chét tay.
- đg. 1. Nhặt nhạnh : Lượm của rơi. 2. Sưu tầm : Lượm tài liệu .
lươn
- d. Cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu
nâu vàng, sống chui rúc trong bùn. Ti hí mắt lươn. (Ấm màu) da lươn*.
lươn lẹo
- tt. Lắt léo, gian trá: ăn nói lươn lẹo thói lươn lẹo.
lượn
- 1 d. Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú.
Hát lượn.
- 2 I đg. 1 Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo
đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn
nhấp nhô. 2 (kng.). Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc
nào cả. Lượn quanh nhà, dò xét. Lượn phố.
- II d. (id.). Làn (sóng). Từng sóng xô vào bờ.
lương
- 1 dt. 1. Cái ăn dự trữ: kho lương giao lương. 2. Tiền công trả định kì,
thường là hàng tháng, cho cán bộ công nhân viên: làm công ăn lương nhận
lương tăng lương giảm giờ làm.
- 2 dt. Người không theo đạo Thiên chúa, phân biệt với giáo dân: lương
giáo đoàn kết.
- 3 dt. Hàng dệt bằng tơ; the: lương ba chỉ.
lương khô
- Thức ăn khô để dự bị được lâu.
lương tâm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.