TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 685

công an đi lừa đảo. Bị truy tố về tội lừa đảo.
lửa
- dt. 1. Vật cháy phát ra ánh sáng và nhiệt: đốt lửa Lửa cháy rực trời Lửa
gần rơm lâu ngày cũng bén (tng.) 2. Tình cảm sôi động, nóng bỏng, hừng
hực khí thế: lửa lòng.
lứa
- d. Loạt những sinh vật cùng một thời kỳ sinh trưởng : Lứa lợn ; Lứa cam.
lựa
- 1 đg. 1 Chọn lấy những cái đáp ứng yêu cầu trong nhiều cái cùng loại.
Lựa hạt giống. 2 Chọn chiều, hướng, lối, sao cho việc làm đạt kết quả tốt
nhất. Lựa chiều gió cho thuyền đi. Lựa mãi mới mở được khoá. Lựa lời
khuyên giải.
- 2 k. (cũ; id.). Như lọ. Trông cũng biết, lựa là phải hỏi.
lực
- dt. 1. Sức, sức mạnh: thế và lực làm thực lực. 2. Tác dụng làm biến đổi
hoặc truyền gia tốc cho một vật nào đó: lực đẩy lực nén.
lực lưỡng
- To lớn khỏe mạnh : Người nông dân lực lưỡng.
lực lượng
- d. 1 Sức mạnh có thể tạo nên một tác động nhất định. Lực lượng vật chất
dồi dào. Lực lượng tinh thần. 2 Sức mạnh của con người được tổ chức nhau
lại tạo ra để sử dụng vào các hoạt động của mình. Lực lượng quân sự. Lực
lượng kinh tế. Bố trí lực lượng. Lực lượng trẻ.
lực sĩ
- dt. Người có sức khoẻ đặc biệt: khoẻ như lực sĩ.
lưng
- d. 1. Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng. 2. Phần áo che phần
thân nói trên. 3. Phần của ghế để tựa lưng. 4. Phần đằng sau của một số vật
: Lưng tủ. 5. Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn.
- d. 1. Nửa chừng : Chim bay lưng trời ; Gió cuốn lưng đồi. 2. Lượng chứa
đến nửa chừng một vật : Lưng bát cơm ; Lưng chai nước.
- d. Vốn liếng về tiền hoặc công sức : Chung lưng mở một ngôi hàng (K);

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.