TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 683

- đgt. 1. Làm cho đồ ăn chín trong nước đun sôi: luộc sắn luộc khoai lang
luộc thịt. 2. Cho vào nước đun sôi để khử trùng hoặc làm cho vật bền chắc:
luộc kim tiêm luộc cốc thuỷ tinh. 3. Bán lại, làm lại một lần nữa để kiếm
lời: cứ mua đi rồi luộc lại cũng lời chán Trên cơ sở quyển sách đã in, họ
luộc lại thành hàng nghìn cuốn, tung ra thị trường.
luôn
- ph. 1. Liên tiếp không ngừng : Làm luôn chân luôn tay. 2. Thường
thường, nhiều lần : Có khách đến chơi luôn. 3. Ngay lập tức : Mua được
quả cam ăn luôn. 4. Một thể, một lần : Mua xong cái bàn, mua luôn cái ghế.
luồn
- đg. 1 Đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên
sang bên kia. Luồn kim. Luồn đòn gánh vào quang. Nắng luồn qua kẽ lá.
Luồn rừng đi tắt. 2 Len lỏi để đi lọt qua nơi nguy hiểm. Luồn qua đồn bốt
địch. Luồn khỏi vòng vây. 3 Đưa lọt vào một cách khéo léo, bí mật. Luồn
người vào tổ chức địch.
luồn cúi
- đgt. Quỵ luỵ cầu cạnh kẻ có quyền chức: không chịu luồn cúi ai bao giờ.
luồng
- d. Thứ tre rừng.
- d. Sự vận động của nước, gió, điện hay tư tưởng theo một chiều hướng
nhất định : Luồng sóng ; Luồng gió ; Luồng điện ; Luồng ý nghĩ.
luống cuống
- t. Ở vào trạng thái mất bình tĩnh, thiếu tự chủ đến mức không biết xử sự,
đối phó ra sao (thường thể hiện bằng những cử chỉ, hành động không tự
nhiên, vụng về, thất thố). Mừng quá, chân tay luống cuống không biết làm
gì. Bị hỏi dồn nên luống cuống.
lụp xụp
- tt. (Nhà cửa) thấp bé, rách nát tồi tàn: Nhà cửa lụp xụp Ba gian nhà tranh
lụp xụp.
lụt
- d. Nước dâng lên tràn ngập một vùng : Mưa nhiều thành lụt.
- t. 1. Thụt xuống : Đèn lụt bấc. 2. Kém trước : Học hành lười biếng nên bị

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.