- Nh. Luật học.
luật sư
- d. Người chuyên bào chữa cho đương sự trước toà án theo pháp luật hoặc
làm cố vấn về pháp luật, nói chung.
lúc
- dt. 1. Khoảng thời gian ngắn, không xác định: đợi một lúc nữa rồi hẵng đi
nghỉ một lúc đã. 2. Thời điểm trong ngày, không xác định: lúc sáng lúc
trưa. 3. Thời điểm gắn với hoạt động hay sự kiện nào: lúc vui buồn chưa
đến lúc thôi.
lúc lắc
- Cầm mà đưa đi đưa lại nhanh : Lúc lắc cái chuông.
lục
- 1 đg. Lật và đảo lên khắp cả để tìm kiếm. Lục mãi trong tủ mới thấy cuốn
sách. Lục tung vali quần áo.
- 2 t. Có màu xanh sẫm, giữa màu lam và màu vàng. Phẩm lục. Làn khói
màu lục.
lục địa
- dt. Đất liền; phân biệt với biển, đại dương: lục địa châu á khí hậu lục địa
Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa.
lục đục
- Lủng củng, hay va chạm nhau : Nội bộ đế quốc lục đục.
lục vấn
- đg. (kng.). Hỏi vặn để truy cho ra lẽ. Bị lục vấn đủ chuyện. Hỏi cứ như
lục vấn người ta.
lui
- 1 khng., Nh. Bờ-lu.
- 2 1. Ngược trở lại nơi hoặc thời điểm xuất phát: lui quân lui trở lại vài
năm. 2. Giảm, có xu hướng trở lại bình thường: Cơn sốt đã lui. 3. Lùi: Cuộc
họp tạm lui vài ngày nữa.
lủi
- đg. Lẩn mất : Con chồn lủi vào bụi.
lủi thủi