TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 681

- Nh. Luật học.
luật sư
- d. Người chuyên bào chữa cho đương sự trước toà án theo pháp luật hoặc
làm cố vấn về pháp luật, nói chung.
lúc
- dt. 1. Khoảng thời gian ngắn, không xác định: đợi một lúc nữa rồi hẵng đi
nghỉ một lúc đã. 2. Thời điểm trong ngày, không xác định: lúc sáng lúc
trưa. 3. Thời điểm gắn với hoạt động hay sự kiện nào: lúc vui buồn chưa
đến lúc thôi.
lúc lắc
- Cầm mà đưa đi đưa lại nhanh : Lúc lắc cái chuông.
lục
- 1 đg. Lật và đảo lên khắp cả để tìm kiếm. Lục mãi trong tủ mới thấy cuốn
sách. Lục tung vali quần áo.
- 2 t. Có màu xanh sẫm, giữa màu lam và màu vàng. Phẩm lục. Làn khói
màu lục.
lục địa
- dt. Đất liền; phân biệt với biển, đại dương: lục địa châu á khí hậu lục địa
Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa.
lục đục
- Lủng củng, hay va chạm nhau : Nội bộ đế quốc lục đục.
lục vấn
- đg. (kng.). Hỏi vặn để truy cho ra lẽ. Bị lục vấn đủ chuyện. Hỏi cứ như
lục vấn người ta.
lui
- 1 khng., Nh. Bờ-lu.
- 2 1. Ngược trở lại nơi hoặc thời điểm xuất phát: lui quân lui trở lại vài
năm. 2. Giảm, có xu hướng trở lại bình thường: Cơn sốt đã lui. 3. Lùi: Cuộc
họp tạm lui vài ngày nữa.
lủi
- đg. Lẩn mất : Con chồn lủi vào bụi.
lủi thủi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.