TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 679

- 3 tt. Mờ, không tỏ, không rõ: trăng lu ngọn đèn lu Ngồi buồn đọc sách
ngâm thơ, Tưởng là chữ rõ ai ngờ chữ lu (cd.).

- d. Đàn, bọn đông người : Một lũ tù binh ; Lũ chúng nó.
- d. Mưa nguồn, làm cho nước dâng lên to : Mưa lũ.

- 1 d. Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa. Đánh lú.
- 2 đg. (ph.). Nhú lên hoặc ló ra. Lú mầm non. Trăng mới lú.
- 3 t. (hoặc đg.). (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc
không còn trí nhớ, trí khôn. Nó lú nhưng chú nó khôn (tng.). Quên lú đi
(quên mất đi).
lùa
- 1 dt. Đồ dùng bằng sắt có những lỗ tròn để kéo vàng bạc thành sợi: bàn
lùa.
- 2 đgt. 1. Dồn đuổi đàn gia súc, gia cầm đi theo hướng nhất định: lùa trâu
về nhà lùa vịt ra đồng. 2. Luồn vào nơi trống, hẹp: Gió lùa qua khe cửa sổ.
3. Và, nhai cơm vào miệng, cốt cho xong bữa: chan canh vào, lùa hết bát
cơm để còn kịp ra bến xe. 4. Sục bùn ở ruộng lúa nước bằng cào: chiêm lùa
mùa cuốc (tng.).
lúa
- d. 1. Loài cây thuộc họ hòa thảo, thân rỗng, hoa lưỡng tính, trồng ở ruộng,
hạt có vỏ trấu, gọi là hạt thóc. 2. Thóc : Hàng xáo đi đong lúa. 3. Từ đặt
trước các danh từ để chỉ chung các loài ngũ cốc : Lúa mì, lúa mạch.
lúa mì
- d. Cây lương thực chính của nhiều vùng trên thế giới, nhất là của các
vùng ôn đới, bột dùng làm bánh (bánh mì) ăn hằng ngày.
lụa
- dt. 1. Hàng dệt bằng tơ, mỏng, mịn: dệt lụa chiếc quần lụa. 2. Lớp lá
chuối non hay bẹ cau non chưa nở: lụa chuối lụa cau. 3. Vật mềm, mịn: giò
lụa.
luân chuyển
- Trao lần lượt từ người nọ đến người kia hay chỗ nọ đến chỗ kia : Luân

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.