lượt
- d. Đồ dệt thưa bằng tơ, thường nhuộm đen để làm khăn.
- d. 1. Thời gian hoặc thời điểm một người làm cho phần mình một việc,
hoặc có xảy ra một việc, trong loạt việc cùng loại theo thứ tự trước sau :
Hôm nay đến lượt tôi trực nhật ; Bỏ hàng đi chơi, khi về mất lượt. 2. Hồi,
phen. X. Lần, ngh.1 : Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần (K). Lượt người.
Mỗi đầu người trong loạt người có mặt, một người có thể có mặt nhiều lần :
Năm vạn lượt người xuống đường đấu tranh.
lưu
- 1 đg. 1 Ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa (để) rời khỏi. Chưa về,
còn lưu lại ít hôm. Lưu khách ở lại đêm. Hàng lưu kho. 2 Giữ lại, để lại lâu
dài về sau, không (để) mất đi. Lưu công văn. Lưu tiếng thơm muôn thuở.
Dấu vết xưa còn lưu lại.
- 2 đg. (cũ). Đày đi xa. Bị tội lưu.
lưu danh
- đgt. Để lại tên tuổi, tiếng thơm mãi về sau: lưu danh thiên cổ (danh tiếng,
tên tuổi và sự nghiệp được lưu truyền muôn đời).
lưu động
- Di chuyển luôn : Tủ sách lưu động.
lưu hành
- đg. Đưa ra sử dụng rộng rãi từ người này, nơi này qua người khác, nơi
khác trong xã hội. Lưu hành loại tiền mới. Cấm lưu hành. Tài liệu lưu hành
nội bộ (trong nội bộ một tổ chức).
lưu lạc
- đgt. Trôi dạt nay đây mai đó, không ổn định: thân phận lưu lạc một đời
lưu lạc Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi sóng vỗ chốc mười lăm năm
(Truyện Kiều).
lưu luyến
- Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không
muốn rời bỏ : Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.
lưu manh
- d. Kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo. Gã lưu manh.