Thói lưu manh.
lưu tâm
- đgt. Chú ý, để tâm thường xuyên, chu đáo: lưu tâm đến việc dạy dỗ con
cái.
lưu thông
- đg. Chảy suốt, đi suốt không bị vướng : Nhờ có mạng lưới đường sắt mà
hàng hóa lưu thông.
lưu vong
- đg. (hoặc t.). 1 (cũ; id.). Sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha
phương cầu thực. 2 Sống hoặc hoạt động chính trị ở nước ngoài, do không
có điều kiện và cơ sở để sống và hoạt động trong nước. Chính phủ lưu
vong. Vua lưu vong.
lưu vực
- dt. Vùng đất đai chịu ảnh hưởng của một con sông hay một hệ thống sông
ngòi: lưu vực sông Hồng.
lựu
- d. X. Thạch lựu.
lựu đạn
- d. Vũ khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận
gây nổ, thường ném bằng tay.
ly
- d. Cốc pha lê nhỏ.
- d. Quẻ thứ hai trong bát quái.
- d. 1. Đơn vị độ dài cũ, bằng một phần mười của một phân. 2. Mức độ rất
thấp, rất nhỏ : Sai mộl ly đi một dặm (tng) .
ly biệt
- Xa cách nhau.
ly dị
- X. Ly hôn.
ly tán
- Lìa tan mỗi người một nơi : Bao nhiêu gia đình ly tán vì giặc khủng bố.
ly tâm