TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 690

Thói lưu manh.
lưu tâm
- đgt. Chú ý, để tâm thường xuyên, chu đáo: lưu tâm đến việc dạy dỗ con
cái.
lưu thông
- đg. Chảy suốt, đi suốt không bị vướng : Nhờ có mạng lưới đường sắt mà
hàng hóa lưu thông.
lưu vong
- đg. (hoặc t.). 1 (cũ; id.). Sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha
phương cầu thực. 2 Sống hoặc hoạt động chính trị ở nước ngoài, do không
có điều kiện và cơ sở để sống và hoạt động trong nước. Chính phủ lưu
vong. Vua lưu vong.
lưu vực
- dt. Vùng đất đai chịu ảnh hưởng của một con sông hay một hệ thống sông
ngòi: lưu vực sông Hồng.
lựu
- d. X. Thạch lựu.
lựu đạn
- d. Vũ khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận
gây nổ, thường ném bằng tay.
ly
- d. Cốc pha lê nhỏ.
- d. Quẻ thứ hai trong bát quái.
- d. 1. Đơn vị độ dài cũ, bằng một phần mười của một phân. 2. Mức độ rất
thấp, rất nhỏ : Sai mộl ly đi một dặm (tng) .
ly biệt
- Xa cách nhau.
ly dị
- X. Ly hôn.
ly tán
- Lìa tan mỗi người một nơi : Bao nhiêu gia đình ly tán vì giặc khủng bố.
ly tâm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.