TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 688

- d. Yếu tố nội tâm tạo cho mỗi người khả năng tự đánh giá hành vi của
mình về mặt đạo đức, và do đó tự điều chỉnh mọi hành vi của mình. Con
người có lương tâm. Lương tâm nhà nghề. Lương tâm cắn rứt. Táng tận
lương tâm*.
lương thiện
- tt. Tốt lành, không vi phạm đạo đức, pháp luật: làm ăn lương thiện sống
lương thiện.
lương thực
- Thức ăn ngũ cốc như gạo, bột mì, ngô...
lưỡng lự
- đg. Suy tính, cân nhắc giữa nên hay không nên, chưa quyết định được dứt
khoát. Đang lưỡng lự không biết nên đi hay ở. Tán thành ngay không chút
lưỡng lự.
lưỡng quyền
- dt. Gò má: Lưỡng quyền hơi cao.
lượng
- d. Sự lớn hay nhỏ, ít hay nhiều, có thể đo lường, tăng lên bớt xuống,
không thể thiếu được trong sự tồn tại của vật chất : Không có chất nào lại
không có lượng cũng như không có lượng nào mà không có chất.
- d. X. Lạng : Một cân ta có mười sáu lượng.
- d. Sức chứa đựng : Lượng của cái thùng dầu là năm lít.
- d. Sự bao dung và tha thứ : Có lượng đối với người hối lỗi.
- đg. Ước tính : Thử lượng xem thửa ruộng kia sản xuất được bao nhiêu ki-
lô-gam thóc.
lượng thứ
- đg. (kc.). Thông cảm mà bỏ qua, không để ý chê trách (dùng trong lời xin
lỗi với ý khiêm nhường). Xin độc giả lượng thứ cho những sai sót.
lướt
- 1 đgt. 1. Di chuyển nhanh, nhẹ như thoáng qua bề mặt: thuyền lướt trên
mặt nước. 2. Thoáng qua, không chú ý tới các chi tiết: nhìn lướt một lượt
đọc lướt qua mấy trang.
- 2 tt. Yếu ớt, không chắc, dễ đổ ngã: Lúa lướt lá Người yếu lướt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.