TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 672

- ph. Hao hụt vào vốn : Buôn bán lỗ.
lỗ đít
- d. Cửa ruột thông ra ngoài để đại tiện.
lỗ mãng
- tt. Thô lỗ, mất lịch sự quá đáng: ăn nói lỗ mãng tính khí lỗ mãng.
lố
- ph. 1. Ngược đời và đáng cười : Ăn mặc lố. 2. Quá mức : Ăn tiêu lố quá.
lố lăng
- t. Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt.
Cử chỉ lố lăng. Đua đòi cách ăn mặc lố lăng.
lộ
- 1 dt. Con đường lớn: con lộ đá Xe chạy trên lộ như mắc cửi.
- 2 đgt. Phô bày ra, để cho người ngoài biết được: lộ bí mật lộ diện lộ hầu.
lộ diện
- Lộ mặt.
lộ trình
- d. Con đường phải đi qua; tuyến đường. Hướng dẫn đi đúng lộ trình.
lộc
- 1 dt. Chồi non: đâm chồi nẩy lộc đi hái lộc.
- 2 dt. 1. Lương bổng của quan lại: lương cao lộc hậu bổng lộc lợi lộc phúc
lộc thất lộc lộc tước. 2. Của có giá trị do đấng linh thiêng ban cho, theo mê
tín: lộc trời lộc bất tận hưởng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.