- ph. Hao hụt vào vốn : Buôn bán lỗ.
lỗ đít
- d. Cửa ruột thông ra ngoài để đại tiện.
lỗ mãng
- tt. Thô lỗ, mất lịch sự quá đáng: ăn nói lỗ mãng tính khí lỗ mãng.
lố
- ph. 1. Ngược đời và đáng cười : Ăn mặc lố. 2. Quá mức : Ăn tiêu lố quá.
lố lăng
- t. Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt.
Cử chỉ lố lăng. Đua đòi cách ăn mặc lố lăng.
lộ
- 1 dt. Con đường lớn: con lộ đá Xe chạy trên lộ như mắc cửi.
- 2 đgt. Phô bày ra, để cho người ngoài biết được: lộ bí mật lộ diện lộ hầu.
lộ diện
- Lộ mặt.
lộ trình
- d. Con đường phải đi qua; tuyến đường. Hướng dẫn đi đúng lộ trình.
lộc
- 1 dt. Chồi non: đâm chồi nẩy lộc đi hái lộc.
- 2 dt. 1. Lương bổng của quan lại: lương cao lộc hậu bổng lộc lợi lộc phúc
lộc thất lộc lộc tước. 2. Của có giá trị do đấng linh thiêng ban cho, theo mê
tín: lộc trời lộc bất tận hưởng.