TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 661

liều lượng
- dt. Liều và lượng nói chung: uống đúng liều lượng quy định Sử dụng
thuốc không đúng liều lượng là nguy hiểm.
liễu
- d. 1 cn. dương liễu. Cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có
răng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnh ở ven hồ. 2 (cũ; vch.; dùng hạn chế
trong một số tổ hợp). Cây liễu, dùng để ví người phụ nữ (hàm ý mảnh dẻ,
yếu ớt). Phận liễu. Vóc liễu.
liệu
- 1 dt. Hỗn hợp đưa vào lò để luyện: cho liệu vào lò.
- 2 đgt. Tính toán, tìm cách: Liệu cách đối phó Liệu mà cao chạy xa bay
(Truyện Kiều).
liệu pháp
- Phương pháp chữa bệnh : Liệu pháp châm cứu.
lim
- d. Cây lấy gỗ thường mọc ở rừng, thân tròn, lá kép lông chim, hoa nhỏ, gỗ
màu nâu sẫm, rất rắn, thuộc loại gỗ quý.
lim dim
- đgt. (Mắt) chưa nhắm hẳn, còn hé mở: Mắt lim dim buồn ngủ ông đang
lim dim ngủ (Ma Văn Kháng) Chí Phèo lim dim mắt, rên lên (Nam Cao)
Chánh tổng ngậm tăm nằm cạnh bàn đèn, hai mắt lim dim ngủ (Ngô Tất
Tố).
lịm
- t. Mê man không biết gì : Lịm người đi vì bị ngất.
linh
- 1 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Hồn người chết.
- II t. Như thiêng. Ngôi đền này lắm.
- 2 t. Có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm. Hai trăm linh năm
(205). Một nghìn không trăm linh bảy (1.007).
linh cảm
- I. đgt. Cảm thấy bằng linh tính: linh cảm thấy điều chẳng lành. II. dt., Nh.
Linh tính.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.