liên quan
- đgt. Có quan hệ dính dáng đến nhau: Hai chuyện có liên quan đến nhau
Cuộc họp chỉ mời những người có liên quan những điều đó chả liên quan gì
đến tôi các thành phần liên quan.
liên tiếp
- Nối liền với nhau hết cái này đến cái khác : Bãi công liên tiếp ở Mỹ.
liên tưởng
- đg. (hoặc d.). Nhân sự việc, hiện tượng nào đó mà nghĩ tới sự việc, hiện
tượng khác có liên quan. Nghe tiếng pháo liên tưởng tới ngày Tết. Quan hệ
liên tưởng.
liền
- I. tt. 1. Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả: nhà liền vách ruộng liền
khoảnh Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách (tng.) ngồi liền nhau Sông
Hồng nước lui khi ảnh trở lại, ta nắm tay nhau trên nhịp đã liền (Bằng Việt)
Chó liền da gà liền xương (tng.). 2. Tiếp nối nhau không bị gián đoạn gì cả:
đi mấy ngày liền thức trắng hai đêm liền nói mấy tiếng liền thua mấy trận
liền. II. pht. Ngay lập tức: bỏ đi liền làm liền. III. Nh. Lẫn, với: cả anh liền
em cả ngày liền đêm.
liền tay
- Ngay tức khắc : Ngã giá mua liền tay.
liễn
- 1 d. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn
cơm.
- 2 d. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc
câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn.
liến thoắng
- tt. (Nói) nhiều mà nhanh để chống chế cái dở của mình: mồm mép liến
thoắng chỉ được cái liến thoắng.
liểng xiểng
- Tan tành lỏng chỏng : Quân địch thua liểng xiểng.
liệng
- 1 đg. Nghiêng cánh bay theo đường vòng. Cánh én liệng vòng. Máy bay