lịch lãm
- t. Có hiểu biết rộng do được đi nhiều, xem nhiều. Tuy còn trẻ, nhưng đã
lịch lãm. Lịch lãm việc đời.
lịch sử
- I. dt. 1. Quá trình ra đời, phát triển đã qua hay cho đến tiêu vong: lịch sử
thế giới lịch sử dân tộc lịch sử kiến trúc. 2. Môn khoa học nghiên cứu quá
trình phát triển của xã hội loài người, hay của quốc gia, dân tộc: học lịch sử
biên soạn sách lịch sử. II. tt. Có ý nghĩa, tính chất quan trọng trong lịch sử:
bước ngoặt lịch sử nhân vật lịch sử.
lịch sự
- t. 1. Sang trọng đẹp đẽ : Gian phòng lịch sự. 2. Biết cách giao thiệp xử thế
theo những phép tắc được xã hội công nhận, khiến người có quan hệ với
mình được vừa lòng vì ngôn ngữ cử chỉ của mình.
liếc
- 1 đg. Đưa mắt nhìn chếch và nhanh sang một bên. Liếc mắt nhìn trộm.
Liếc qua trang sách.
- 2 đg. Đưa nghiêng rất nhanh lần lượt hai mặt lưỡi dao sát trên bề mặt đá
mài hay một vật cứng để làm cho lưỡi dao sắc hơn. Liếc dao vào trôn bát.
liêm khiết
- tt. Có phẩm chất trong sạch không tơ hào tiền của công quỹ hay của hối
lộ: sống liêm khiết đức tính liêm khiết ông quan liêm khiết.
liêm sỉ
- Đức tính của người trong sạch và biết tránh những điều làm cho mình
phải xấu hổ.
liếm
- đg. Áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt vật gì. Mèo liếm đĩa.
Liếm cho sạch. Liếm môi. Lửa liếm vào mái tranh (b.).
liệm
- đgt. Bó xác người chết trước khi bỏ vào quan tài: khâm liệm tẩm liệm.
liên bang
- Nước lớn do nhiều nước nhỏ hợp thành : Liên-xô là một liên bang.
liên bộ