lặp lại đều đặn, vẻ sinh động: những vì sao lấp lánh Gươm thiêng lấp lánh
bên lưng nhẹ Mặt trời chiếu thẳng vào dòng nước lấp lánh như người ta
đang dát một mẻ vàng vừa luyện xong ánh trăng lấp lánh trên tàu chuối ướt.
lấp liếm
- Nói nhiều át lời người khác để che đậy lỗi mình : Cãi mẹ để lấp liếm tội
bắt nạt em.
lấp ló
- đg. Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp. Bóng người lấp ló ngoài
cửa sổ. Mặt trời lấp ló sau ngọn tre.
lập
- đgt. 1. Tạo ra, xây dựng lên: lập gia đình lập danh sách lập ra triều đại
mới lập kỉ lục. 2. Đặt lên vị trí quan trọng nào đó: phế vua này lập vua khác
phế lập.
lập chí
- Quyết tâm đi tới một mục đích.
lập công
- đg. Lập được chiến công, thành tích lớn. Giết giặc lập công.
lập dị
- tt. Có vẻ khác do cố ý để mọi người để ý đến: sống lập dị ăn mặc lập dị.
lập mưu
- đg. Đặt ra mưu kế. Lập mưu để lừa dối.
lập nghiệp
- đgt. Gây dựng cơ nghiệp: phong trào thanh niên lập nghiệp 20 tuổi đã tự
mình lập nghiệp sinh cơ lập nghiệp (tng.).
lập pháp
- Đặt ra pháp luật : Quốc hội là cơ quan lập pháp.
- LậP phương (toán) 1. đg. Lấy lũy thừa bậc ba : 2 lập phương là 8. 2. d. X.
Hình lập phương.
lập trường
- d. 1 Chỗ đứng và thái độ khi nhận thức và xử lí vấn đề. Trong quá trình
thương lượng, lập trường hai bên đã gần nhau. Thay đổi lập trường. 2 Lập
trường giai cấp (nói tắt). Lập trường kiên định.