- Nói có nhiều hạt nhỏ li ti : Lấm tấm mưa phùn.
lân
- 1 d. Kì lân (nói tắt). Múa lân.
- 2 d. Tên thường gọi của phosphor. Phân lân.
- 3 d. (kng.; id.). Phiên, lượt (theo thứ tự). Cắt lân nhau gác. Đến lân.
- 4 đg. Vượt sang phạm vi khác ngoài phạm vi đã định. Tiêu lân vào vốn.
Họp lân sang buổi chiều. Được đằng chân lân đằng đầu (tng.).
lân cận
- tt. (Nơi) ở gần, ở bên cạnh: những vùng lân cận nhờ cậy mấy nhà lân cận
đi thăm mấy làng lân cận.
lân quang
- d. Ánh sáng xanh tự phát ra ở một số chất (không do cháy hoặc nóng lên),
giống ánh sáng của chất lân (phosphor) khi cháy, chỉ thấy được trong bóng
tối. Đom đóm có lân quang.
lân tinh
- dt., cũ Phốt pho.
lần
- ph. Từng bước, dần dần : Bước lần theo ngọn tiểu khê (K).
- đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác : Lần lưng ; Lần tràng hạt. 2.
Tìm kiếm khó khăn : Không lần đâu ra tiền.
- ChầN Nấn ná, hoãn lâu : Lần chần mãi không dám quyết định
lần hồi
- p. Dần dà qua ngày tháng. Kiếm ăn lần hồi. Lần hồi rau cháo nuôi nhau.
lần lượt
- pht. Theo thứ tự cho đến tận cùng: xếp hàng lần lượt ra vào lần lượt gọi
tên lần lượt lần lượt từng vấn đề sẽ được thảo luận.
lẩn
- đg. 1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người : Thằng bé lẩn đi
chơi. 2. Trà trộn : Kẻ cắp lẩn vào đám đông.
lẩn quẩn
- đg. x. luẩn quẩn.
lẩn quất