TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 707

- d. 1. Chất lỏng màu đỏ chạy trong các mạch của người và động vật. 2.
Lòng, tình cảm (dùng với nghĩa xấu): Máu tham; Máu ghen.
máu tham
- d. Đặc trưng tâm lí của người có tính tham lam.
may
- 1 dt. 1. Gió: buôn gió bán may. 2. Heo may.
- 2 I. dt. Điều tốt lành, xảy ra có lợi cho mình: gặp may cầu may. II. tt. Có
được dịp may, điều may: may mà gặp người đi qua, không thì bị bọn chúng
đã cướp hết của cải rồi chuyến đi này rất may.
- 3 đgt. Dùng kim, máy khâu kết các mảnh vải thành quần áo, trang phục:
may áo ông ấy may đẹp lắm.
may mà
- lt 1. Nếu gặp may: May mà gặp được người quen thì cũng bớt bỡ ngỡ. 2.
Được may mắn là: Ngã xe may mà không việc gì.
may mắn
- Gặp dịp tốt.
may sẵn
- đg. (thường dùng phụ sau d.). May quần áo hàng loạt, theo những cỡ nhất
định chứ không theo kích thước cụ thể của từng người (nói khái quát); phân
biệt với may đo. Cửa hàng chuyên bán quần áo may sẵn.
mày
- 1 dt. Lông mày, nói tắt: mắt phượng mày ngài mặt ủ mày chau.
- 2 dt. 1. Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt:
làm cho sạch mày ngô mỏng mày hay hạt. 2. Vẩy ốc.
- 3 dt. Từ xưng gọi với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi
thường: cần gì mày đến gặp tao mày là thằng khốn nạn.
- 1 Một tên gọi khác của dân tộc Chứt.
- 2 Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt.
máy
- dt Hệ thống dùng để chuyền hoặc biến đổi năng lượng nhằm thực hiện
một số công việc thay sức người: Máy khâu; Máy điện; Máy chữ.
- tt 1. Làm bằng : Nước máy; Gạo máy. 2. Chạy bằng máy: Xe máy.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.