- d. 1. Chất lỏng màu đỏ chạy trong các mạch của người và động vật. 2.
Lòng, tình cảm (dùng với nghĩa xấu): Máu tham; Máu ghen.
máu tham
- d. Đặc trưng tâm lí của người có tính tham lam.
may
- 1 dt. 1. Gió: buôn gió bán may. 2. Heo may.
- 2 I. dt. Điều tốt lành, xảy ra có lợi cho mình: gặp may cầu may. II. tt. Có
được dịp may, điều may: may mà gặp người đi qua, không thì bị bọn chúng
đã cướp hết của cải rồi chuyến đi này rất may.
- 3 đgt. Dùng kim, máy khâu kết các mảnh vải thành quần áo, trang phục:
may áo ông ấy may đẹp lắm.
may mà
- lt 1. Nếu gặp may: May mà gặp được người quen thì cũng bớt bỡ ngỡ. 2.
Được may mắn là: Ngã xe may mà không việc gì.
may mắn
- Gặp dịp tốt.
may sẵn
- đg. (thường dùng phụ sau d.). May quần áo hàng loạt, theo những cỡ nhất
định chứ không theo kích thước cụ thể của từng người (nói khái quát); phân
biệt với may đo. Cửa hàng chuyên bán quần áo may sẵn.
mày
- 1 dt. Lông mày, nói tắt: mắt phượng mày ngài mặt ủ mày chau.
- 2 dt. 1. Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt:
làm cho sạch mày ngô mỏng mày hay hạt. 2. Vẩy ốc.
- 3 dt. Từ xưng gọi với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi
thường: cần gì mày đến gặp tao mày là thằng khốn nạn.
- 1 Một tên gọi khác của dân tộc Chứt.
- 2 Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt.
máy
- dt Hệ thống dùng để chuyền hoặc biến đổi năng lượng nhằm thực hiện
một số công việc thay sức người: Máy khâu; Máy điện; Máy chữ.
- tt 1. Làm bằng : Nước máy; Gạo máy. 2. Chạy bằng máy: Xe máy.