TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 708

máy chữ
- Máy có chữ nổi đập vào băng tẩm mực và giấy than đặt trên giấy trắng để
in thành nhiều bản một lúc.
máy giặt
- dt Máy dùng để giặt quần áo bằng điện: Từ hôm gia đình có máy giặt bà
ấy cũng đỡ mệt.
máy in
- dt Máy in sách báo và tài liệu thành nhiều bản: Thương lượng với nhà
máy in để xuất bản một cuốn sách.
máy tính
- d. 1 Máy thực hiện tự động các phép tính. 2 Máy tính điện tử (nói tắt).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.