TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 710

- lt Tuy rằng: Mặc dù ông ấy không bằng lòng, tôi vẫn cứ phải nói.
mặc niệm
- Đứng im lặng để tưởng nhớ người đã mất.
mặc sức
- p. Một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế. Tuổi trẻ mặc
sức bay nhảy. Ra biển mặc sức mà bơi lội.
mắm
- 1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày: mắm cá cơm
mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con: người gầy như con mắm.
- 2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng
để bảo vệ đê nước mặn.
- 3 đgt. Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức để làm việc gì: mắm miệng
để khỏi bật tiếng chửi mắm miệng nhấc hòn đá lên.
mặn
- tt 1. Có muối: Vùng nước mặn. 2. Có nhiều mắm muối quá: Nhất mặn là
muối, nhất cay là gừng (cd); ăn canh mặn nên khát nước. 3. Có thịt, cá: Nhà
sư ăn chay không ăn cỗ mặn. 4. Đậm đà, đằm thắm: Chữ tình càng mặn,
chữ duyên càng nồng (K).
- trgt 1. Đậm đà: Phong sương được vẻ thiên nhiên, khen nét bút, càng nhìn
càng tươi (K). 2. Nói ăn thức ăn có thịt cá: ăn mặn nói ngay hơn ăn chay
nói dối (tng).
mặn nồng
- Biểu lộ tình cảm chân thật và sâu sắc: Tình nghĩa mặn nồng.
măng
- d. Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn;
thường dùng để ví sự non trẻ. Măng non*. Xáo măng. Tre già măng mọc*
(tng.).
măng cụt
- dt. 1. Cây trồng ở một số tỉnh Nam Bộ lấy quả ăn, thân to, cao 20-25m,
cành mọc thấp, vỏ có chất nhựa vàng, lá dài hình thuẫn, quả tròn, vỏ dai,
xốp, màu đỏ như rượu vang, ngọt thơm ngon. 2. Quả của cây măng cụt.
măng tây

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.