TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 711

- dt (thực) Loài cây thuộc họ hành tỏi, thân ngầm, mầm non mềm, dùng
làm thức ăn: Người nông thôn không ăn măng tây, nhưng trồng thứ cây này
để bán cho các khách sạn.
mắng
- đg. Dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm của một người.
mắt
- 1 d. 1 Cơ quan để nhìn của người hay động vật; thường được coi là biểu
tượng của cái nhìn của con người. Nhìn tận mắt. Nháy mắt*. Trông đẹp
mắt. Vui mắt*. 2 Chỗ lồi lõm giống hình con mắt, mang chồi, ở thân một số
cây. Mắt tre. Mắt khoai tây. 3 Bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài
vỏ một số quả phức, ứng với một quả đơn. Mắt dứa. Mắt na. 4 Lỗ hở đều
đặn ở các đồ đan. Mắt võng. Mắt lưới. Rổ đan thưa mắt. 5 Mắt xích (nói
tắt). Đột bỏ một mắt của dây xích.
- 2 (ph.). x. mắc2.
mắt cá
- dt. Mẩu xương lồi hai bên của cổ chân.
mắt lưới
- dt Lỗ hở giữa bốn nút của dây lưới: Cá con lọt mắt lưới.
mặt
- d. 1. Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm; phần trước thường dô ra
của một số động vật: Mặt mụ ta dài như mặt ngựa. 2. Nét riêng của phần
nói trên, ở người, phản ánh tính tình, tâm trạng, trí tuệ: Mặt ngây thơ, hồn
nhiên; Mặt buồn rười rượi; Mặt sáng sủa khôi ngô. Mặt sứa gan lim. Bướng
bỉnh khó dạy. 3. Người: Ba mặt một lời; Toàn những mặt quen. Mặt to tai
lớn. Người có địa vị cao trong xã hội (thtục). 4. Phần phẳng ở một phía nào
đó của một vật, thường là phía trước hay phía trên: Mặt bàn; Mặt đồng hồ.
5. Giới hạn của một khối hình học, có thể phẳng, cong hay cầu: Mặt bên;
Mặt đáy. 6. Phần của một vấn đề, coi là hoàn chỉnh và tách ra khỏi toàn thể
để xem xét, nghiên cứu độc lập với những phần khác: Phê phán nền giáo
dục tư sản về mặt phương pháp.
- t. ở bên phải: Tay mặt.
mặt hàng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.