- d. Loại hoặc thứ hàng, nói trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh. Thêm
nhiều mặt hàng mới. Mặt hàng xuất khẩu.
mặt nạ
- dt. 1. Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật: dùng mặt nạ để hoá trang. 2. Cái
bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong: lột
mặt nạ bọn giả nhân giả nghĩa.
mặt phẳng
- dt 1. Bề mặt không có chỗ lồi lõm, cao thấp khác nhau: Mặt phẳng của
sân vận động. 2. (toán) Mặt chứa hoàn toàn một đường thẳng khi chứa hai
điểm khác nhau của nó: Qua ba điểm không thẳng hàng có một mặt phẳng.
mặt trăng
- X. Trăng.
mặt trận
- d. 1 Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, trong mối quan hệ với các nơi khác.
Ra mặt trận. Tin từ các mặt trận đưa về. Mặt trận miền Đông. 2 Lĩnh vực
hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt. Mặt
trận ngoại giao. Mặt trận văn hoá. Mặt trận sản xuất. 3 Tổ chức rộng rãi
gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau
để đấu tranh cho một mục đích chung. Mặt trận giải phóng dân tộc. Mặt
trận nhân dân thế giới bảo vệ hoà bình. 4 (thường viết hoa). Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam (nói tắt). Cán bộ Mặt trận. Công tác Mặt trận.
mâm
- dt. 1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn: mặt trăng rằm tròn như chiếc
mâm bưng mâm ra ăn. 2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ: dọn hơn mười mâm
một mâm xôi một con gà cứ sáu người một mâm. 3. Vật tròn, phẳng, giống
như chiếc mâm: mâm pháo.
mầm
- 1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc
mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2.
Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng.
mầm non
- Hi vọng: Trẻ em là mầm non của đất nước.