TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 714

trt. 1. Từ biểu thị ý xảy ra một sự việc một cách đáng tiếc: quên khuấy mất
muộn mất rồi. 2. Từ biểu thị mức độ cao của trạng thái tình cảm: vui quá đi
mất.
mất cắp
- đgt Bị kẻ gian lấy mất vật gì trong khi mình sơ ý: Đi chợ về, chị ấy mới
biết là đã mất cắp; Ngơ ngác như người mất cắp (tng).
mất dạy
- t. (kng.). Hư đốn, thiếu giáo dục. Con nhà mất dạy. Ăn nói mất dạy.
mất mùa
- đgt. Thu hoạch mùa màng kém, chẳng đạt được mức bình thường: năm
mất mùa đói kém.
mất ngủ
- đgt Không thể ngủ được: Trằn trọc mấy đêm mất ngủ liền.
mất tích
- Nh. Mất tăm.
mất trí
- đg. Mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức, suy nghĩ, phán
đoán; điên (lối nói kiêng tránh). Hành động như một kẻ mất trí.
mật
- 1 dt. 1. Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương
pháp thủ công: thắng mật nấu kẹo lạc đường mật. 2. Chất có vị ngọt do các
tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra: ong hút mật. 3. Mật ong, nói tắt: nuôi
ong lấy mật.
- 2 dt. 1. Nước màu xanh vàng, có vị đắng do gan tiết ra để tiêu hoá các
chất mỡ: gan tiết mật. 2. Túi mật, nói tắt: mua cái mật gấu.
- 3 tt. Kín, cần phải giữ kín, không để lộ ra: tin mật tài liệu mật.
mật độ
- dt (H. mật: dày; độ: mức độ) Mức độ tập trung của dân cư: Mật độ dân số
của tỉnh ấy rất cao.
mật lệnh
- Lệnh kín.
mật mã

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.