- d. Mã được giữ bí mật. Thư viết bằng mật mã. Dịch mật mã.
mật ong
- dt. Chất lỏng hơi sền sệt, có vị ngọt, màu vàng nhạt, do nhiều giống ong
hút mật nhiều loại hoa đem về tổ chế biến cô đặc mà thành, được dùng làm
thuốc bổ, nhuận táo, giải độc, chữa tì vị hư nhược, ho, lở miệng, vết thương
bỏng... Còn gọi là bách hoa tinh, bách hoa cao, phong đường, phong mật.
mật vụ
- dt (H. vụ: việc) Kẻ làm công việc do thám: Ta đã bắt được một bọn mật
vụ của thực dân Pháp.
mâu thuẫn
- I. d. 1. Tình trạng xung đột với nhau: Mâu thuẫn giữa Anh và Mỹ. 2. Tình
trạng xung đột ở trong sự vật làm cho sự vật biến đổi. II. t. Chống chọi
nhau, không hòa thuận với nhau: Bọn đế quốc bề ngoài hùa theo nhau
nhưng thực ra thì mâu thuẫn nhau.
mẫu
- 1 d. 1 Cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
Mẫu đồ chơi cho trẻ em. Làm động tác mẫu. Mẫu thêu. Mẫu thiết kế. 2 Cái
có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
Hàng bày mẫu. Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều mẫu người đặc biệt. Mẫu
quặng.
- 2 d. Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét
vuông (mẫu Bắc Bộ) hay 4.970 mét vuông (mẫu Trung Bộ).
mẫu đơn
- dt. Cây mọc hoang ở đồi trọc hay trồng làm cảnh nơi đình chùa, thân cành
nhẵn, cao đến 1m, lá mọc đối, hình bầu dục, mặt trên xanh bóng, hoa nhỏ
dài, đỏ, mọc thành xim dày đặc ở đầu cành; còn gọi là đơn đỏ, bông trang
đỏ.
mẫu giáo
- dt (H. mẫu: mẹ; giáo: dạy) 1. Sự dạy dỗ của người mẹ đối với con cái:
Trước khi cho con đến trường, sự mẫu giáo là quan trọng. 2. Ngành giáo
dục trẻ em tuổi nhà trẻ đến tuổi học trường phổ thông: Các cô dạy trường
mẫu giáo được học sinh coi như mẹ.