TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 716

mẫu hệ
- Dòng dõi theo họ mẹ. Chế độ mẫu hệ. Chế độ xã hội trong thời đại
nguyên thủy, con đẻ ra theo dòng họ mẹ, quyền hành trong gia đình và xã
hội do người phụ nữ nắm giữ.
mẫu mã
- d. Quy cách hàng hoá.
mẫu số
- dt. Số viết dưới gạch ngang của phân số, chỉ số phần được chia ra; phân
biệt với tử số: quy đồng mẫu số.
mấu
- dt 1. Chỗ lá dính vào cành hay thân cây: Lá khô mấu rời ra. 2. Cục nhỏ
trồi lên trên một mặt nhẵn: Mấu vải; Mấu sồi.
mậu dịch
- d. 1. Sự mua bán, trao đổi hàng hóa. Mậu dịch quốc doanh. Việc buôn
bán, cơ quan buôn bán do Nhà nước quản lý ở các nước xã hội chủ nghĩa.
2. Cơ quan mua bán hàng hóa: Ra mậu dịch mua quyển vở.
mây
- 1 d. Đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển
ngưng lại, lơ lửng trên bầu trời. Trời kéo mây, sắp mưa.
- 2 d. Cây leo, lá xẻ thuỳ sâu, cuống lá có gai, thân dài và mềm, thường
dùng để buộc hoặc đan các đồ dùng trong nhà. Sợi mây. Ghế mây. Roi mây.
me
- 1 dt., cũ, đphg 1. Mẹ. 2. Người đàn bà Việt Nam vì tiền mà lấy người
phương Tây trước đây: me Tây me Mĩ.
- 2 dt. 1. Cây có khắp cả nước và trồng lấy bóng mát, cao 15-30m, cuống
mang 10-20 đôi lá nhỏ, hoa mọc thành chùm đơn, quả gần hình trụ, gân
thẳng, hơi dẹt, vỏ màu gỉ sắt, thịt có vị chua, ăn được. 2. Quả me: me nấu
canh chua mứt me.
- 3 dt. Bê: nhà nuôi một con bò và hai con me thịt me.

- 1 dt Thanh tre hay nứa đặt dọc theo chiều dài mái nhà để buộc tranh hay
lá gồi dùng lợp nhà: Buộc các mè vào các rui.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.