TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 717

- 2 dt (đph) Như Vừng: Kẹo mè; Muối mè.
- 3 dt Tức cá mè: Con mè, con chép.
mẻ
- d. Chất chua làm bằng cơm nguội lên men.
- 1. Số lượng vật cùng loại trong mỗi lần trải qua một biến đổi chung, chịu
chung một tác dụng: Rang một mẻ lạc; Đánh hai mẻ tép. 2. Trận (thtục):
Đánh cho nó một mẻ; Cãi nhau một mẻ.
- t. Vỡ mất một miếng nhỏ ở miệng, ở phía trên: Bát mẻ.

- 1 d. Như mế. Bà mé già.
- 2 d. 1 Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật. Ngồi xuống mé
giường. Nhà ở mé rừng. Thuyền tạt vào mé sông. 2 Phía ở về nơi không xa
lắm. Đi từ mé làng ra. Chỉ về mé bên phải.
- 3 đg. (ph.). Chặt, tỉa bớt. Mé bờ rào cho gọn.
mẹ
- dt. 1. Người đàn bà có con, trong quan hệ với con cái: nhớ mẹ gửi thư cho
mẹ mẹ thương con. 2. Con vật cái, trực tiếp sinh ra đàn con nào đó: gà con
tìm mẹ. 3. Người đàn bà đáng bậc mẹ: người mẹ chiến sĩ. 4. Cái gốc, cái
xuất phát những cái khác: lãi mẹ đẻ lãi con.
men
- 1 dt 1. Chất hữu cơ gồm những tế bào sống có khả năng gây nên những
phản ứng hoá học: Men giấm; Men rượu; Lên men. 2. Rượu: Hơi men.
- 2 dt 1. Chất dùng để tráng trên mặt đồ sành, đồ sứ hoặc kim loại khiến
cho bóng, cho có màu hoặc để chống gỉ: Chiếc độc bình có men đẹp; Đồ
sắt tráng men. 2. Lớp bọc ngoài răng có tác dụng bảo vệ răng: Răng nhuộm
đen nay cạo đi làm mất men.
- 3 đgt Đi lần theo chiều dọc: Men sườn non, tiếng địch véo von
(NgCgTrứ); Phải vượt suối, luồn rừng, men những con đường nhỏ (Ng-
hồng).
meo
- t. Có mốc xanh: Cơm hẩm cà meo.
- Tiếng mèo kêu.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.