TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 719

mê lộ
- dt (H. lộ: con đường) Con đường khiến người ta không còn tỉnh táo: Dẫn
người vào một mê lộ.
mê ly
- Nh. Mê hồn: Khúc nhạc mê ly.
mê man
- đg. (hoặc t.). 1 Mê kéo dài. Mê man bất tỉnh. Sốt mê man. 2 (kng.). Say
mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại. Đọc mê man, ngốn
ngấu.
mê muội
- tt. Mụ đi, không còn tỉnh táo, sáng suốt: đầu óc mê muội mê muội tin theo
thuyết giáo của chúng nó.
mê sảng
- đgt (H. sảng: sai lầm) Mê man đến mức nói nhảm nhí: Cháu sốt đến 40
độ, nên đã mê sảng.
mê tín
- 1. d. Lòng tin không căn cứ, cho rằng có những sự việc nhất định đem lại
hạnh phúc hoặc gây ra tai họa: Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có
người chết. 2. đg. Tin một cách mù quáng: Mê tín sách vở.
mềm
- t. 1 Dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học; trái với cứng. Mềm như
bún. Chì là kim loại mềm. (Bị thương) phần mềm*. Lạt mềm buộc chặt
(tng.). 2 Có khả năng làm những động tác nào đó và chuyển đổi động tác
một cách rất dễ dàng, tự nhiên. Động tác rất mềm. Sàng sảy đã mềm tay. 3
Dễ dàng có những nhân nhượng tuỳ theo hoàn cảnh, trong quan hệ đối xử.
Đấu tranh có lúc mềm lúc cứng. 4 (kng.). (Giá) rẻ, dễ được chấp nhận.
Hàng tốt, giá lại mềm. 5 (kết hợp hạn chế). Dễ xúc động, dễ xiêu lòng trước
tác động tình cảm. Dữ mồm nhưng mềm dạ. Mềm lòng*. 6 (chm). (Nước)
chứa rất ít muối calcium và magnesium, giặt với xà phòng ra nhiều bọt, đun
sôi không có cặn bám ở đáy ấm; trái với cứng. Nước mưa là một thứ nước
mềm.
mềm mỏng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.