- Nịnh dân, theo đuôi dân: Chính sách mị dân.
mỉa mai
- I đg. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu.
Khen mỉa mai. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).
- II t. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ
giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.
mía
- dt. Cây trồng phổ biến ở nhiều nơi, sống hằng năm, thân cao 2-8m, thẳng
đứng, ruột đặc, phân đốt đều đặn, lá cứng thẳng, hình dải nhọn, đầu kéo dài
buông thõng, mép và mặt dưới ráp, dùng ép để chế đường (thân) và lợp nhà
(lá).
miên man
- tt, trgt (H. miên: kéo dài; man: nước tràn ra) Lôi thôi kéo dài: Sa mù cũng
gợi trăm niềm thương và nỗi nhớ miên man (NgXSanh); La cà miên man
các vỉa hè (Tô-hoài).
miền
- d. 1. Phần đất đai của một nước mang rõ rệt một tính chất địa lý: Miền
duyên hải; Miền trung du; Miền đồng bằng; Miền rừng núi; Miền ngược;
Miền xuôi. 2. Phần đất đai thuộc một nước xác định đại khái theo phương:
Ninh-Thuận, Bình-Thuận là những tỉnh miền Nam Trung bộ; Miền Tây-
Bắc gồm những tỉnh có núi rừng trùng điệp.
miễn
- 1 đg. 1 Cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm. Miễn thuế. Miễn lỗi chính tả.
Được miễn lao động nặng. 2 Đừng (dùng trong lời yêu cầu một cách lịch
sự). Không phận sự miễn vào. Xin miễn hỏi.
- 2 k. Chỉ cần (là được). Đi đâu cũng được, miễn về đúng giờ.
miễn cưỡng
- đgt. Gắng gượng, không thoải mái, bằng lòng khi làm việc gì: miễn cưỡng
nhận lời vì nể nang mà miễn cưỡng ngồi nghe.
miễn dịch
- đgt (H. miễn: tránh; dịch: bệnh truyền nhiễm) Nói tình trạng của cơ thể
không trở lại mắc một bệnh gì sau khi đã mắc bệnh ấy một lần hoặc đã