TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 720

- tt. Nhẹ nhàng, dịu dàng và khéo léo trong ăn nói, cư xử: ăn nói mềm
mỏng thái độ mềm mỏng.
mền
- 1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo;
Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ).
- 2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ):
Cụ tú mền.
mến
- đg. Yêu thích: Mến cảnh mến người.
mến phục
- đg. Có cảm tình và kính phục. Mến phục con người có tài năng và đức độ.
mênh mông
- tt. 1. Rộng lớn và lan toả chung quanh đến mức không có giới hạn: biển
cả mênh mông cánh đồng rộng mênh mông. 2. Hết sức lớn lao, hết sức to
lớn không có giới hạn: tình yêu thương mênh mông.
mệt
- tt 1. Có cảm giác khó chịu trong cơ thể vì sức lực bị tiêu hao quá mức: Đi
bộ xa nên rất mệt. 2. Không được khoẻ: Cụ tôi còn mệt. 3. Còn phải cố
gắng hơn nữa; Còn mất nhiều thời gian nữa: Còn mệt mới hoàn thành việc
ấy.
mệt mỏi
- t. (hoặc đg.). Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. Mệt mỏi sau
một ngày lao động nặng nhọc. Đấu tranh không mệt mỏi.
mếu
- đgt. Méo xệch miệng khóc hoặc chực khóc: con trai gì mà hễ ai động đến
là mếu liền.

- 1 dt (thực) 1. Loài cây cùng họ với lúa, hạt dùng làm lương thực chính ở
các nước phương Tây: Bánh mì. 2. Thứ đồ ăn làm bằng bột mì kéo thành
sợi: Mì xào.
- 2 dt (đph) Như Sắn: Củ mì.
mị dân

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.